"Rất trung thực" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Rất trung thực)

Low quality sentence examples

Chúng tôi rất trung thực và tử tế để phục vụ bạn tốt.
We are very honest and kind to serve you well.
Tôi là một người rất trung thực, và tôi đang nói sự thật.
I'm a very truthful person, and I'm telling the truth.
Tôi rất tỉ mỉ, quản lý tốt thời gian, và rất trung thực.
I'm very detail oriented, good at managing time, and very honest.
Rất trung thực, công ty đáng tin cậy và hiệu quả để đối phó.
Very honest, trustworthy and efficient company to deal with.
Chị ấy rất trung thực và gần như không bao giờ nói dối.
They're extremely fair, and almost never tell lies.
Gadot không quá lời khi nói rằng cô ấy trả lời rất trung thực.
Gadot isn't underselling when she says that she's offering up a very honest answer here.
Họ không có học thức nhưng rất trung thực, những người rất đáng tin cậy.
They are uneducated but very honest, very trustworthy people.
Harry rất trung thực, cậu ấy sẽ không nói dối về tình huống này.
Harry is a very honest person and is not going to lie about that.
Đây là một dịch vụ rất trung thực và cần phải tránh bằng mọi giá!!!
This is a very dishonest service and should be avoided at all costs!!!
Thật không may, những người bán danh sách email không nhất thiết phải rất trung thực.
Unfortunately, the people who sell email lists aren't necessarily very honest.
Một số người chủ thích thuê Nhân Chứng vì họ biết Nhân Chứng rất trung thực.
Some employers prefer to hire Witnesses because they know that they will be honest.
Thật không may, những người bán danh sách email không nhất thiết phải rất trung thực.
Unfortunately, the company which sells prospect lists aren't necessarily very honest.
Hai tính năng được mô tả ở trên trông rất trung thực và không có nhiều phần thưởng.
The two features described above look very honest and don't have that much reward.
Trong khả năng mới này, ông đã nổi tiếng là một nhà lập pháp rất trung thực.
In this new capacity, he gained a reputation for being a very honest legislator.
Kane là người rất trung thực, cậu ấy sẽ không nói dối về tình huống ghi bàn.
Harry's a very honest person, he's not going to lie about this situation.
Ở Mỹ khi chúng tôi gây ra sai lầm, chúng tôi rất trung thực về điều đó.
In the United States when we make mistakes, we're honest about it.
Cảm ơn bạn rất nhiều vì những lời nầy Jessica rằng rất trung thực và niềm tin cho.
Thank you so much Jessica for these words that are so true and conviction given.
Cô ta rất trung thực, tử tế, dường như không có bất kỳ bí mật đen tối.
She's honest, decent, doesn't seem to have any dark secrets.
Nana rất trung thực.
Nina was very honest.
Người Canada rất trung thực.
Canadians have been very loyal.