"Rắn cắn" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Rắn cắn)

Low quality sentence examples

Rắn cắn này.
The snake bites.
Chết vì rắn cắn?
Dying from a serpent bite?
Giống như bị rắn cắn.
It's like a snake bite.
Tôi bị rắn cắn!
It was a snake bite!
Anh ta bị rắn cắn.
He was bite by a snake.
Euridyce bị rắn cắn chết.
Eurydice was killed by a snake bite.
Anh bị rắn cắn?.
Is that a snake bite?.
Nếu rắn cắn tay người.
When a serpent bites a man's liver.
Rắn cắn chúng nó tại đó.
A snake will bite you there.
Euridyce bị rắn cắn chết.
Eurydice is killed by a snake.
Rắn cắn chúng nó tại đó.
The snakes bites her.
Rắn cắn chúng nó tại đó.
The snake bites her.
Anh có bị rắn cắn không?
Did you get a snake bite?
Bé trai suýt chết vì rắn cắn.
John Boy almost died from snake bite.
Mơ thấy rắn cắn một ai đó.
Dreaming of a snake biting someone else.
Rắn cắn một cậu bé.
One Small Bite for Child.
Nếu rắn cắn trước khi bị ếm.
If the snake bites before it is charmed.
Có khi bị rắn cắn ko?
Are snakes likely to bite?
Nếu bị rắn cắn trước khi yếm.
If the snake bites before the charming.
Tôi kể với ông về chuyện rắn cắn.
I told her about the snake bite.