"Rồi cuối cùng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Rồi cuối cùng)

Low quality sentence examples

Thế rồi cuối cùng, giấc ngủ cũng đến.
And then at last, the sleep came.
rồi cuối cùng những gì trông giống như.
And what it eventually would have looked like.
Rồi cuối cùng nó quyết định lâm trận.
Eventually, she decided on wrestling.
Rồi cuối cùng sẽ đầy đủ cả thôi.
Of course, eventually it will be full.
rồi cuối cùng bạn sẽ đến TEDGlobal thôi.
And then eventually you're going to go to TEDGlobal.
Sau đó tới thân rồi cuối cùng là chân.
Next came the arms and finally the legs.
Nhưng rồi cuối cùng Paicơ cũng bị phát hiện.
In the end, however, the plastic was found.
Rồi cuối cùng, với.
And then, finally, with.
Rồi cuối cùng Caesar.
And lastly we have Caesar.
Rồi cuối cùng, y làm.
And then finally, DO.
Rồi cuối cùng thêm sữa vào.
And lastly, add milk.
Rồi cuối cùng thêm sữa vào.
Then finally add the milk.
Rồi cuối cùng ăn band.
Finally got a band.
Rồi cuối cùng kết trái.
And finally, on the left side.
Rồi cuối cùng phiên tòa bắt đầu.
And then finally the trial began.
Rồi cuối cùng là tên của cậu.
And then it's finally your name.
Rồi cuối cùng hắn cũng cưới vợ.
Eventually he got married too.
Rồi cuối cùng, hắn ngồi xuống.
And eventually he sat down.
Rồi cuối cùng cậu nảy sinh ra.
Then you finally were born.
Rồi cuối cùng Nhân dân sẽ thắng.
Eventually the people will win.