Examples of using Rồi ngủ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có lẽ mình sẽ xem 1 bộ phim rồi ngủ.
Nhưng nó nói hôm nay nó muốn tắm sớm rồi ngủ.
Em uống đi rồi ngủ.
Tôi đã đọc sách một chút rồi ngủ.
Tôi dẫn chó đi dạo một vòng rồi ngủ.
Em tắt điện thoại rồi ngủ ngay”.
Tôi chúc cho cậu về nhà tắm rồi ngủ sớm.
Tốt. Xong rồi ngủ.
Đi một lúc rồi ngủ luôn.
Tớ ngả vào vòng tay cậu rồi ngủ mất.
Anh biết em phải học rồi ngủ.
Ông uống rượu say rồi ngủ li bì.
Uống một lon bia rồi ngủ thôi.
Tôi lướt Facebook rồi ngủ.
Uống thuốc này rồi ngủ nhé.
Ông uống rượu say rồi ngủ li bì.
Vì em không cần thứ này. Hãy… Hãy đi tắm rửa rồi ngủ trên sofa.
Cuối cùng ông cũng đồng ý vể khách sạn rồi ngủ thiếD đi, nhưng thức giấc liên tục vào buổi đêm vì nôn ói.
Tôi ngồi dậy, tuột cái áo phông khỏi đầu, hít vào mùi quen thuộc của T. J. Tôi quay sang bên cạnh rồi ngủ tiếp.
Khi bình minh bên ngoài dần lên, họ bò vào futon rồi ngủ, như thể bị kéo vào bóng đêm.