Examples of using Rớt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rớt vài buổi phỏng vấn.
Sau khi khiếu nại, Apple rớt giá của USB- C Dongle.
Em sẽ gặp chuyện gì nếu anh rớt bài kiểm tra?
Trực thăng quân đội Mỹ rớt ở Nam Hàn, 2 chết.
Người da đen rớt lịch sử da đen?
Rớt máy bay ở South Dakota: 9 người thiệt mạng.
Nó té và rớt súng.
Có rất ít người rớt.
Ethereum đang rớt giá với tốc độ đáng báo động.
Máy bay Mexico rớt, tất cả 103 người sống sót.
Kết quả thi TOEFL không có đậu hay rớt;
Ba lần nó rớt.
Nhưng ngày ghi trên mẫu vé thì viết sau ngày máy bay rớt.
Nghĩ mình sẽ rớt.
B- 52 rớt ngoài khơi đảo Guam.
Ta không thể cho chuyện này thứ gì tốt hơn điểm rớt.
Máy bay chở cựu thượng nghị sĩ Hoa Kỳ rớt tại Alaska.
Đồng Euro sẽ có thể rớt giá thêm nữa?
Đánh giá vật lý, rớt.
Các nhà đầu tư Bitconnect đang chao đảo vì Token rớt giá tới 90%.