"Rời khỏi thế giới này" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Rời khỏi thế giới này)

Low quality sentence examples

Nếu bạn sắp rời khỏi thế giới này, bạn nên mỉm cười.
If you're about to leave this world, you should smile.
Hoặc có lẽ đến giây phút tôi rời khỏi thế giới này.
Maybe even until the day I leave this world.
Đã 30 ngày kể từ khi anh ấy rời khỏi thế giới này.
Many days have passed since he left this world.
Mình sẽ được lên thiên đàng sau khi rời khỏi thế giới này.
We all want to be in Heaven after leaving this world.
Mình sẽ được lên thiên đàng sau khi rời khỏi thế giới này.
May we all get to go to heaven after we leave this world.
Đã 30 ngày kể từ khi anh ấy rời khỏi thế giới này.
It's been 10 years since he's left this world.
Đã 30 ngày kể từ khi anh ấy rời khỏi thế giới này.
It's been sixteen years since he departed this world.
Như thế, ta có thể rời khỏi thế giới này, vào đêm nay.
So I can leave this world tonight.
Và bà có thể rời khỏi thế giới này bằng một trong hai cách.
You're out. And you can leave this world one of two ways.
Nhưng cô ta không cam lòng cứ như vậy rời khỏi thế giới này.
He was so unwillingly obliged to leave in this world.
Mình sẽ được lên thiên đàng sau khi rời khỏi thế giới này.
I want to go to heaven when I leave this earth.
Bé còn quá nhỏ, không đáng rời khỏi thế giới này sớm như vậy.
He was too young and didn't deserve to leave this world so early.
Người bằng hữu duy nhất của ta đã rời khỏi thế giới này rồi.
I'm afraid my closest friends have left this world.
Bé còn quá nhỏ, không đáng rời khỏi thế giới này sớm như vậy.
It's too bad you had to leave this world so early.
Hy vọng sẽ hoàn thành tâm nguyện trước khi rời khỏi thế giới này.
Hope to hear from you before I leave this world..
hiện đang rời khỏi thế giới này.
are now leaving this world.
Khi ta rời khỏi thế giới này. vùng đất sẽ do anh cai quản.
When I have departed this world, these lands will be in your care.
Tôi phải học hỏi và học mãi cho đến khi tôi rời khỏi thế giới này.
And I will always learn until I leave this world.
Ta sẽ có sự đầu hàng của ngươi trước khi ngươi rời khỏi thế giới này.
I will have your surrender before you leave this world.
Ta sẽ sớm rời khỏi thế giới này, bị chính con trai ta giết..
I will leave this world soon, killed by my own son.