"Rừng nauy" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Rừng nauy)

Low quality sentence examples

Nếu có, tôi nghĩ bạn sẽ thích Rừng Nauy.
If you do, you will probably enjoy The Forest.
Nên tôi thắp lên ngọn lửa, cánh rừng nauy, chẳng phải thật đẹp hay sao?
So I lit a fire, isn't it good, Norwegian wood?
Cô ấy dẫn tôi đến phòng mình, cánh rừng Nauy, chẳng phải thật đẹp hay sao?
She showed me her room, isn't it good, norwegian wood?
Rừng Nauy, đúng như bạn nói,
Norwegian Wood is, as you have said,
Khi tôi thức giấc, tôi chỉ còn lại một mình Cánh chim đã bay đi Tôi châm một mồi lửa Vậy có ổn không, Rừng Nauy?
And when I awoke I was alone, this bird had flown/ So I lit a fire, isn't it good, norwegian wood?
cả hai sẽ tham gia vào những con dê rừng Nauy tàn phá và chiến đấu để hoàn thành một cuộc tìm kiếm cá nhân sâu sắc.
the pair will venture into the brutal Norse wilds and fight to fulfill a deeply personal quest.