RIDDLE in English translation

riddle
câu đố
bí ẩn
riddles
câu đố
bí ẩn

Examples of using Riddle in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sau đó, anh xuất hiện trong một vài bộ phim truyền hình như' Backwards: The Riddle of Dyslexia',' The Fall Guy',' Hill Street Blues',' Murder, She Wrote'.
Following this, he was seen in a couple of television series such as‘Backwards: The Riddle of Dyslexia',‘The Fall Guy',‘Hill Street Blues',‘Murder, She Wrote'.
Dân làng Hangleton Nhỏ vẫn còn gọi ñó là“ Ngôi Nhà Riddle“, mặc dù ñã bao năm tháng trôi qua kể từ thời gia ñình Riddle còn sống ở ñó.
The villagers of Little Hangleron still known as it“the Riddle apartment,” even though it had been many years since the Riddle family had lived there.
Dân làng Hangleton Nhỏ vẫn còn gọi đó là“ Ngôi Nhà Riddle“, mặc dù đã bao năm tháng trôi qua kể từ thời gia đình Riddle còn sống ở đó.
The villagers of Little Hangleron still called it“the Riddle House,” even though it had been many years since the Riddle family had lived there.
Chương 1- Dân làng Hangleton Nhỏ vẫn còn gọi đó là“ Ngôi Nhà Riddle“, mặc dù đã bao năm tháng trôi qua kể từ thời gia đình Riddle còn sống ở đó.
The villagers of Little Hangleton still called it‘the Riddle House,' even though it had been many years since the Riddle family had lived there.”.
Thế rồi, vừa đúng lúc mọi chuyện trở nên nghiêm trọng đối với Frank Bryce thì bản báo cáo khám nghiệm tử thi của ba người nhà Riddle đến và thay đổi mọi thứ.
Then, just when things were looking very serious for Frank, the report on the Riddles'bodies came back and changed everything.
Dân làng Hangleton Nhỏ vẫn còn gọi đó là" ngôi nhà Riddle", mặc dù đã bao năm tháng qua kể từ thời gia đình Riddle còn sống ở đó….
The villagers of Little Hangleton still called it“the Riddle house,” even though it had been many years since the Riddle family had lived there.”.
Bộ phim nhấn mạnh không được đáp lại tình yêu/ Snogging/ Ron& Lavender lãng mạn trên đường dây cốt truyện chính mà đã được học về nền Tom Riddle của.
The movie emphasized the unrequited love/snogging/Ron& Lavender romance over the major plot line which was learning about Tom Riddle's background.
do Mike Riddle phát triển trong những năm 70,
developed by Mike Riddle in the 70 years,
Vào ngày này năm 1975, James Riddle Hoffa, một trong những nhà lãnh đạo lao động có ảnh hưởng nhất của Hoa Kỳ trong thế kỷ 20, đã mất tích ở Detroit,
On this day 1975, James Riddle Hoffa, one of the most influential American labor leaders of the 20th century, disappears from lunch at the Machus Red Fox in Bloomfield Township, Michigan,
Lão Frank không có điện thoại, mà trong bất kể trường hợp nào thì lão cũng không thèm tin cậy cảnh sát kể từ khi lão bị bắt để thẩm vấn về cái chết của ba người nhà Riddle.
Frank had no telephone, in any case, he had deeply mistrusted the police ever since they had taken him in for questioning about the Riddles' deaths.
Chỉ có con có thể đánh bại hắn, nhưng để làm vậy… con cần phải biết Tom Riddle đã hỏi thầy điều gì trong văn phòng thầy nhiều năm trước… và con cần phải biết thầy đã trả lời hắn ra sao.
All those years ago in your office I need to know what Tom Riddle asked you and I need to know what you told him. Only I can destroy him, but in order to do so.
dân làng lại cho là Merope đã nói dối Tom Riddle, giả vờ sắp có con với anh ta
what he was saying, however, the villagers guessed that Merope had lied to Tom Riddle, pretending that she was going to have his baby,
Nelson Riddle và dàn nhạc của anh trong Triển lãm Frank Sinatra năm 1959.
Red Norvo, Nelson Riddle and his orchestra on the 1959 Frank Sinatra Show.
Một cuộc điều tra được thực hiện vào tháng 4 năm 2010 cho thấy có 60 con Kiger Mustang trong HMA Riddle Mountain và 81 con trong Kiger HMA; ước thực hiện trong tháng 2 năm 2013 thì danh sách có 40 con ngựa trong Riddle Mountain và 61 trong Kiger.
A census taken in April 2010 found 60 Kiger mustangs in the Riddle Mountain HMA and 81 in the Kiger HMA; estimates made in February 2013 list 40 horses in Riddle Mountain and 61 in Kiger.
Tom Riddle già và bố mẹ của ông ta.
of the big house: Tom Riddle Senior and his mother and father.".
Peter Woodbury và Riddle Brook National Blue Ribbon Học sinh được nhận vào năm 2017 là các trường tiểu học khu phố và có điểm K đến 4.
Peter Woodbury, and Riddle Brook( National Blue Ribbon School awardee in 2017) are neighborhood elementary schools that serve grades K through 4.
Hẻm Xéo, trường Hogwarts, nhà Riddle, Borgrin và Burkers,
Diagon Alley, Hogwarts, the Riddle House, Borgin
Họ cũng biết là có một kẻ căm ghét Muggle từng bị kết án đang sống gần nhà Riddle phía bên kia thung lũng, một kẻ căm ghét Muggle đã từng bị ngồi tù một lần vì tội tấn công một trong những người vừa bị giết.
They also knew that a convicted Muggle-hater lived across the valley from the Riddle house, a Muggle-hater who had already been imprisoned once for attacking one of the murdered people.
Bộ phim Darkness at Night: A Riddle of the Universe( 1987) của Edward Robert Harrison
Edward Robert Harrison's Darkness at Night: A Riddle of the Universe(1987) gives an account of the dark night sky paradox,
Hoạn quan tại Tòa án của Elagabalus: The Riddle của Gannys, Eutychianus,
Pseudo-Eunuchs in the Court of Elagabalus: The Riddle of Gannys, Eutychianus,the Ninety-Fifth Anniversary of Ueno Gakuen, Tokyo, 1999, pp. 117-41.">
Results: 555, Time: 0.0285

Top dictionary queries

Vietnamese - English