Examples of using Rolls royce in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hay mua một chiếc ô tô Rolls Royce để đến những bữa tiệc mà cô ấy không được mời?
Tên của công ty trong logo Rolls Royce luôn được nhắc đến với một dấu gạch ngang.
Henry Royce, cha đẻ của hãng xe lừng danh Rolls Royce có một câu nói kinh điển:“ Hãy lấy những gì tốt nhất và làm cho nó tốt hơn.
Rolls Royce Phantom là một trong những chiếc xe đắt nhất mà người ta có thể mua ở Ấn Độ.
Thiết kế logo công ty Rolls Royce chắc chắn là một trong những biểu tượng mang tính biểu tượng xe hơi và đáng nhớ nhất trong lịch sử.
Ngoài ra, trong bộ sưu tập xe sang của anh còn có 1 chiếc Rolls Royce, 11 chiếc Mercedes, 10 chiếc BMW, 3 chiếc Audi và 2 chiếc Jaguar.
Thì ta đã đi Rolls Royce rồi còn gì! Nếu các con thương ta và muốn cho ta.
Thì ta đã đi Rolls Royce rồi còn gì!
Trang bị động cơ Rolls Royce F. XIA
Dưới đây là một số hình ảnh chi tiết về Rolls Royce Vision Next 100 và Mini Concept Vision 100.
Bên cạnh những chiếc xe hơi của Mercedes và Rolls Royce, Mukesh Ambani còn có một chiếc Aston Martin Rapide.
Trung Quốc mua nhiều xe hơi đắt tiền như Lamborghini và Rolls Royce hơn bất kỳ nước nào trên thế giới.
Sau đó, ông Kruger nhận ra phần còn lại của logo Rolls Royce màu đen, nhà sản xuất động cơ máy bay.
Tên tuổi của ông đạt đỉnh điểm khi ông trở thành nhà phân phối chính thức thương hiệu xe siêu sang Rolls Royce tại Việt Nam.
dầu vậy bạn không thể so sánh nó với xe Rolls Royce được.
một chiếc ô tô Rolls Royce.
Bugatti Veyron và Rolls Royce Phantom, được định giá 2,5 triệu USD.
họ gọi là logo Rolls Royce.
Pharrell yêu hai chiếc Rolls Royces tốt nhất của mình- một chiếc Rolls Royce Phantom và một chiếc Rolls Royce Drophead Coupe.
Chúng tôi tự hào về việc cung cấp dịch vụ Rolls Royce cho khách hàng của chúng tôi mọi lúc.