"Ruột cá" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Ruột cá)
Fish guts gonna make you sick.Mày mà lại ăn ruột cá là tao.
If you have been in the fish guts again.Và nếu đi câu cá, tôi sẽ dẫm vào ruột cá.
And then when we go fishing I will step in fish guts..Không còn thức ăn tồn dư trong ruột cá.
No food in the fish maw.Bà nuôi con bà và chính mình, chừa ruột cá lại để làm mồi.
She fed her child and herself, saving the fish gut for bait.mở bụng của thân thịt, ruột cá.
open the belly of the carcass, gut the fish.Cả thế giới như đổ sập lên đầu ta, cùng với cả tấn ruột cá.
The world falls over my head, along with a ton of fish guts.Garum là một loại nước sốt La Mã cổ đại được làm từ ruột cá lên men.
Garum is an ancient Roman sauce made from fermented fish guts.Nhờ có enzim trong ruột cá, nó sẽ thủy phân cá đó thành một cái dịch chứa axit amin từ thịt cá..
Thanks to enzymes in the intestine of fish, fish that it will hydrolyze into a solution containing amino acids from fish meat.sản xuất pa tê làm từ ruột cá lên men.
the city's biggest industries, the manufacture of paste made from fermented fish guts.Được làm từ ruột cá và cà chua, garum là một trong những loại nước xốt phổ
Made from fermented fish guts and tomatoes, garum was one of the most popular sauces in the Romemùi của hắn là mớ trộn lộn của mùi mồ hôi và ruột cá.
his nose a sunburned pig's foot, his odor a mix of sweat and the viscera of fish.Trước đó, bao cao su đã được người dân Ai Cập sử dụng từ khoảng năm 1000 TCN, được làm từ ruột cá, vải lanh thậm chí là từ… da của các tù nhân.
Previously, condoms had been used by the Egyptians since about 1000 BC, made from fish intestines, linen and even from the prisoners' skin.Được làm từ cà chua và ruột cá lên men, garum là một trong những loại
Made from fermented fish guts and tomatoes, garum was one of the most popular sauces in the RomeTin tốtđược nghiên cứu bởi các nhà khoa học là hầu hết các vi hạt nhựa dường như vẫn còn trong ruột cá và không di chuyển vào mô cơ( đó là những gì chúng ta ăn.
The good news is that most microplastics studied by scientists seem to remain in the guts of fish and do not move into muscle tissue, which is what we eat.Dọc một chợ vùng đồi núi ở thành phố cảng Busan của Hàn Quốc, những người bán hàng đang moi ruột cá và rửa chân gà để sẵn sàng cho các khách hàng vội đi mua đồ buổi sáng.
Along a crooked hillside market in the South Korean port city of Busan, vendors gut fish and wash chicken feet, getting ready for the morning shopping rush.Ban đầu, hầu hết các nhà khoa học đã nghiên cứu vi khuẩn sống trong môi trường tách biệt ít oxy giống như ruột cá hoặc tôm, nhưng nhanh chóng nhận ra rằng đó không thể là nguyên nhân chính.
Initially, most researchers looked for microbes living in isolated low-oxygen environments, like the guts of fish or shrimp, but they pretty quickly realized that couldn't be a major factor.Bản thân Thompson không lo lắng về nhựa siêu vi trong món cá chiên cùng khoai tây của mình, vì thực tế chưa có nhiều bằng chứng cho thấy nhựa có thể đi từ ruột cá vào phần thịt cá mà chúng ta ăn.
Thompson himself doesn't worry much about microplastics in his fish and chips- there's little evidence yet that they pass from the gut of a fish into the flesh we actually eat.sẽ bị thối bên trong ruột cá gây bệnh
be fully digested and will rot inside the gut of the fish causing illnessVào mùa ấm, các bà nội trợ có kinh nghiệm thích cá ruột, để có thể nhìn thấy rõ bụng.
In the warm season, experienced housewives prefer to gut fish, so that the open belly could be clearly seen.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文