"Ruột của bạn" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Ruột của bạn)

Low quality sentence examples

Swerve là tốt cho ruột của bạn trong nhiều cách hơn một.
Broccoli is good for you body in more ways that one.
Giúp ruột của bạn với thuốc thảo dược
Help your intestine with herbal medicine
Nhìn chung, probiotics có thể cải thiện sức khỏe ruột của bạn.
Overall, probiotics can improve your gut health.
Nó không được hấp thụ từ ruột của bạn và ở lại đường ruột của bạn.
It fails to get absorbed from your intestines and stays… in your intestines..
Các vi khuẩn có lợi trong ruột của bạn ăn chất xơ này.
The beneficial bacteria in your gut eat this fiber.
Cà phê chứa nhiều hợp chất có thể kích thích ruột của bạn.
Coffee contains a variety of compounds that may stimulate your bowels.
Hoặc ruột của bạn bị viêm đến mức bạn phải đến bệnh viện.
Or your gut becoming so inflamed you have to go to hospital.
đã trú ngụ trong ruột của bạn.
already reside in your intestines.
Kẹo cao su cũng có thể gây rối với ruột của bạn.
Coffee itself can also mess with your stomach.
Điều này có nghĩa là nó nuôi vi khuẩn tốt trong ruột của bạn.
This means it feeds good bacteria in your intestines.
Lactobacillus acidophilus là một loại vi khuẩn được tìm thấy trong ruột của bạn.
Lactobacillus acidophilus is a type of bacteria found in your intestines.
Một quá liều ibuprofen có thể làm hỏng dạ dày hoặc ruột của bạn.
An overdose of Ibuprofen can harm your intestines and stomach.
Có nhiều lý do tại sao ruột của bạn có thể mất cân bằng.
There are many reasons why your body may go out of balance.
Pylori khỏi ruột của bạn và khôi phục hệ thực vật đường ruột của bạn, ngăn ngừa nhiễm trùng thêm.
Pylori from your guts and restore your gut flora, preventing further infections.
Thay vì bị phá vỡ trong ruột của bạn, tinh bột kháng và pectin nuôi vi khuẩn thân thiện nằm trong ruột của bạn.
Instead of being broken down in your intestine, resistant starch and pectin feed the friendly bacteria that reside in your gut.
Tin vào ruột của bạn;
Trust your gut;
Hãy tin vào ruột của bạn.
Have faith in your intestine.
Dừng và nghe ruột của bạn.
Stop and listen to your gut.
Điều đó bao gồm ruột của bạn.
That includes your intestines.
Bản năng ruột của bạn hiếm khi sai.
Your gut instinct is rarely wrong.