Examples of using Sách thánh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chương 5: Đọc Sách Thánh.
Chứng Cớ từ Sách Thánh.
KINH CORAN Sách Thánh Của Người Islam.
Cái này sách Thánh hiền nói thế.
Ta phải phân biệt“ nội dung” Sách Thánh với“ hình thức” của nó.
Khẳng định rằng Sách Thánh không tuyên bố điều.
Cái này sách Thánh hiền nói thế.
Khi xem qua sách thánh từng trang ấy.
Dụng đúng đắn sách thánh, nhất là Tân Ước và trước.
Sách Thánh, sự linh hứng và sự thật.
Con ông mở Sách Thánh và đọc một đoạn.
Sách thánh có nói rằng.
( 1) Mọi Sách Thánh đều là lời Thiên Chúa.
( 1) Mọi Sách Thánh đều là lời Thiên Chúa.
Mở Sách Thánh cho họ.
Sách thánh hiền!
Chính Người nói khi Sách Thánh được đọc lên trong Giáo Hội”.
Tôi tin Kinh thánh là một sách thánh.
Ngài đứng lên đọc Sách Thánh.
Câu hỏi: Tại sao gọi Kinh Thánh là sách Thánh?