SẠC CÔNG CỘNG in English translation

public charging
phí công cộng
công khai phí
khoản phí công

Examples of using Sạc công cộng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự thật là: Rất nhiều người cho rằng người dùng xe điện luôn phải lo lắng tìm kiếm một điểm cắm sạc công cộng- thứ bạn khó mà bắt gặp khi chẳng may hết xăng thực sự.
Truth: Many people think that the life of an electric car owner is one spent nervously scouring around for public charging points, and that there are inevitably none to be found when you really need some juice.
Renault đã tham gia vào loạt dự án lắp đặt các trạm sạc công cộng, làm việc với cơ quan công quyền và các đối tác khác trong lĩnh vực di chuyển bằng phương tiện chạy điện.
Renault is involved in a number of projects to install public recharge points, working with public bodies and other players in electric mobility like energy technicians.
Ai sẽ cung cấp nguồn vốn cần thiết cho sạc điện công cộng trong khi tỷ lệ sử dụng vẫn ở mức thấp, đặc biệt ở Trung Quốc nơi nhu cầu sạc công cộng cao hơn?
this raises a critical question: Who will provide the necessary capital for public charging while utilization rates remain low, particularly in China where the need for public charging is higher?
Trạm sạc công cộng đang dần trở nên phổ biến hơn.
Public charging stations are becoming more common.
Hiện tại, nước này mới chỉ có 20.000 điểm sạc công cộng.
Germany now has only 20,000 public charging points.
Hiện tại, nước này mới chỉ có 20.000 điểm sạc công cộng.
Currently, there are just shy of 20,000 public charge points in the UK.
Hiện tại, nước này mới chỉ có 20.000 điểm sạc công cộng.
As of now, the country has a total of 20,000 public charging points.
Ví dụ hãy xem xét lợi ích khi sử dụng các trạm sạc công cộng.
Consider, for example, the benefits of using public charging stations.
Hiện nay, có hơn 100 trạm sạc công cộng cho xe điện trên toàn thành phố.
Today, there are more than 100 public charging stations scattered throughout the island.
Tuy nhiên, sạc công cộng không thuận tiện
Public charging is neither as convenient,
Ở một số khu vực, điểm sạc công cộng và tư nhân đang dần trở nên phổ biến.
In some regions, public and private charging points are becoming commonplace.
Audi cho biết chiếc xe cũng có thể được sạc lại tại các điểm sạc công cộng với điện áp thấp hơn.
Audi said the car can also be recharged at public charging points with lower voltages.
Audi cho biết chiếc xe cũng có thể được sạc lại tại các điểm sạc công cộng với điện áp thấp hơn.
According to Audi, the car can also be recharged at public charging points with lower voltages.
Người dùng e- tron có thể sạc 80% pin điện trong khoảng nửa tiếng tại các trạm sạc công cộng tốc độ cao.
Drivers of the e-tron will be able to get an 80 percent charge in about a half hour at public high-speed charging stations.
Hãng nói rằng khách hàng của e- tron có thể tiếp cận được khoảng 80% các trạm sạc công cộng ở châu Âu.
Beginning at market launch, e-tron customers will receive access to around 80 percent of all public charging stations in Europe.
Chỉ cần thời gian 2 giờ tại một trạm sạc công cộng thông thường có thể ép lên pin lithium ion của nó đủ để đi dặm.
Just two hours at a common public charging station can juice up its lithium-ion battery enough to go 60 miles.
Audi cũng cung cấp cho các khách hàng Audi e- tron giải pháp dễ dàng tiếp cận khoảng 80% các trạm sạc công cộng ở Châu Âu.
Audi's own charging service provides e-tron customers with easy access to around 80 percent of all public charging stations in Europe.
Trên toàn cầu, dự kiến sẽ có khoảng 20 triệu điểm sạc công cộng được lắp đặt vào năm 2030,
Globally, there could be as many as 20 million public charging points installed by 2030,
Bạn cũng cần tham khảo những điểm sạc công cộng gần nơi bạn sống,
You will also want to make note of where public charging stations are located near where you live,
phù hợp cho việc sạc AC ở nhà hoặc tại các trạm sạc công cộng.
with a capacity of 7.4 kW, making it suitable for AC charging at home or at public charging stations.
Results: 151, Time: 0.0206

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English