SẮC TỘC in English translation

ethnic
dân tộc
sắc tộc
chủng tộc
gốc
người
dân tộc thiểu số
sắc dân
ethnicity
dân tộc
sắc tộc
chủng tộc
sắc dân
racial
chủng tộc
sắc tộc
phân biệt chủng tộc
ethnically
dân tộc
sắc tộc
chủng tộc
người
sectarian
giáo phái
phe phái
sắc tộc
bè phái
tôn giáo
xung đột giáo phái
phe phái sắc tộc
xung đột sắc tộc
ethnicities
dân tộc
sắc tộc
chủng tộc
sắc dân

Examples of using Sắc tộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xung đột sắc tộc tiếp tục diễn ra,
Conflict continues with a number of ethnic groups, including the Kachin, Shan,
Có lẽ đáng lo ngại nhất, nó đã thu hút những đội quân sắc tộc khác vốn từ lâu bất mãn với chính quyền trung ương, bao gồm người Kachin, Palaung và Arakan.
The most disturbing is perhaps that it has attracted other ethnical forces with long-standing complaints against the federal administration, with the Kachin, Palaung and Arakan included.
Họ là khối sắc tộc lớn thứ tư trên toàn vùng Trung Đông, nhưng họ chưa bao giờ đạt được quy chế một quốc gia độc lập vĩnh viễn.
They make up the 4th largest ethnic group in the Middle East, but they have never obtained a permanent nation state.
Tính dân tộc( hay sắc tộc) không phải do DNA của bạn quy định- nó đúng hơn là một khái niệm xã hội hay là một khái niệm văn hóa.
Ethnicity(or ethnic identity) doesn't come from your DNA- it's more of a social concept than a cultural one.
Tuy cảnh sát không nêu sắc tộc của của những kẻ tấn công, tờ Hoàn cầu Thời báo của Đảng Cộng sản hôm nay nói rằng tất cả những người tham gia là người Uighur.
While police did not specify the ethnicity of the attackers, the Communist Party-controlled Global Times said Thursday all those involved were Uighurs.
Người sắc tộc Uzbek than khóc bên cạnh đống đổ nát của ngôi nhà bị đốt cháy ở Osh, ngày 14 tháng 6, 2010.
An ethnic Uzbek man stands beside the wreckage of his burned-out home in Osh on June 14, 2010.
Nếu không tính đến sắc tộc, một công dân Bosnia
Regardless of ethnicity, a citizen of Bosnia and Herzegovina is often
Có hàng trăm sắc tộc sống trên chính mảnh đất của mình bên cạnh dân tộc Nga.
Hundreds of ethnic groups living on their own land together with and alongside Russians.
Tháng 6: Số người chết trong cuộc chiến sắc tộc ở Kyrgyzstan tăng lên đến 2.000,
June 24: The death toll in the ethnic fighting in Kyrgyzstan rises to 2,000,
Phụ nữ sắc tộc Uzbek khóc trên chuyến xe buýt rời khỏi Osh, ngày 15 Tháng 6, 2010.
An ethnic Uzbek woman cries as she rides on a bus as it leaves Osh on June 15, 2010.
Sự thừa nhận chính thức vụ thanh lọc sắc tộc vẫn còn là một vấn đề tranh cãi của các sử gia và lãnh đạo chính trị giữa Ba Lan và Ukraina.
The question of official acknowledgment of the ethnic cleansing remains a matter of discussion between Polish and Ukrainian historians and political leaders.
Chỉ là… Ả Rập là một sắc tộc và cậu đang nói như là cậu sẽ săn lùng.
Arab is an ethnicity, and you're making it sound It's just… like you're hunting down everyone of a certain ethnicity..
Người hâm mộ Liverpool bị lạm dụng sắc tộc trong trận đấu đầu tiên của cậu bé choáng váng vì cử chỉ của câu lạc bộ.
Liverpool fans racially abused during boy's first game are surprised by the club's gesture.
Yugnes và Subaraj chỉ là hai cá nhân trong cộng đồng đa sắc tộc của chúng tôi niềm đam mê của họ đã luôn giữ cho Singapore hoà nhịp cùng đời sống.
Yugnes and Subaraj are just two individuals from our diverse, multi-ethnic community whose passions keep Singapore pulsing with life.
một" bảo tàng sống" giới thiệu bảy sắc tộc chính của Sarawak;
the Village is a“living museum” showcasing the seven major ethnic races of Sarawak; Iban,
một khu vực vốn đã đầy rẫy những căng thẳng sắc tộc và tôn giáo.
bottleneck of migrants in the Western Balkans, a region already rife with ethnic and religious tension.
Người Thượng” là từ ngữ được người Pháp dùng khi cai trị Việt Nam để chỉ những người bản địa ở Tây Nguyên với hơn 20 sắc tộc khác nhau.
The word Montagnard was first used by the French when they ruled Vietnam to refer to the more than 20 different ethnic groups indigenous to the Central Highlands.
đã lớn lên tại khu đa sắc tộc Molenbeek- Saint- Jean ở Brussels.
Moroccan immigrants to Belgium, Abaaoud grew up in the ethnically diverse Molenbeek-Saint-Jean neighborhood in Brussels.
Văn phòng công tố nêu rõ" Holzer nhiều lần thể hiện sự thù ghét người Do Thái và ủng hộ một cuộc thánh chiến sắc tộc".
Mr. Holzer repeatedly expressed his hatred of Jewish people and his support of a racial holy war.”.
Người Do thái ở Hoa Kỳ được xem là một sắc tộc cũng như là một tôn giáo.
In the UK, Jews are regarded as an ethnicity as well as a religion.
Results: 2475, Time: 0.032

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English