Low quality sentence examples
Đầu tiên số của họ.
Theo dõi số của họ.
Họ không biết số của họ!
Em không biết số của họ.
Họ không biết số của họ!
Nhập số của họ và gọi cho họ. .
Các khớp bị ảnh hưởng và số của họ.
Do đó tôi không theo đuổi số của họ.
Rồi, anh hãy đưa tôi số của họ.
Vận số của họ cũng sẽ được thay đổi.
Giá trị kết quả được nhân với số của họ.
Tớ vẫn nghĩ tụi mình nên lấy số của họ.
Dần dần đưa số của họ lên 25 theo mỗi hướng.
Tiêu của bạn chính xác và giữ số của họ nhỏ.
Trong 1965, số của họ tăng lên gần 1,200 những người.
Các thẻ 2- 10 có giá trị bằng số của họ.
Số của họ cũng đang gia tăng nhanh chóng trong văn phòng.
Số của họ đang nhanh chóng tiếp cận nhãn hiệu của 100.
Khi nào ko nên chơi theo số của họ?
bạn có số của họ.