"Số của mình" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Số của mình)

Low quality sentence examples

Làm quái gì mà Oz có được số của mình?
How the hell did Oz get our number?
Tôi cầm lấy và lưu số của mình vào đó.
I get over and type my number in.
Tâm Nhiên nói xong, liền cho hắn số của mình.
I end up giving him my number.
Nhưng hẳn nhiên là mỗi đứa trẻ đều biết số của mình.
But each child knew his number, of course.
Bạn cũng nên kiểm tra huyết áp và biết số của mình.
You should also have your blood pressure checked and know your numbers.
Mình có thể cho cậu số của mình nếu cậu muốn..
I can give you her number, if you would like..
Nếu không có số của mình thì bạn không thể mua được.
Because without knowing your number you can't buy credit.
Mình có thể cho cậu số của mình nếu cậu muốn..
I can give you my number if you like..
Mình có thể cho cậu số của mình nếu cậu muốn..
I can give you her number if you want..
số của mình rồi đó.
he now has my number.
Và từ đó có thể dự đoán được tướng số của mình.
Then I can start forecasting my numbers.
Không ai có thể dự đoán chính xác điểm số của mình.
No one could confidently predict their number.
Anderson nói đã không thể tin nổi khi kiểm tra số của mình.
Anderson said he was in disbelief when he checked his numbers.
Giống số của mình.
Just like my number.
Đây là số của mình.
Here's my number.
Ai biết số của mình?
Who knows his number?
Anh có số của mình.
You have got your numbers.
Ai biết số của mình?
Anyone know his number?
Ai biết số của mình?
Who knows their number?
Trẻ đeo số của mình.
His son was wearing his number.