Low quality sentence examples
Tôi đồng ý với số người còn lại.
Số người còn lại cho rằng sẽ trở về.
Số người còn lại trên tàu được cứu thoát.
Vậy chuyện gì đã xảy ra với 92% số người còn lại?
Ta muốn ngươi dẫn số người còn lại và tìm những nạn nhân Tin Lành.
Số người còn lại trong khuôn viên trường đã giảm đáng kể so với ngày trước.
Các khối u phát triển nhanh được tìm thấy trong số 3,5% nam giới dùng thuốc so với 3% số người còn lại.
thọ tới 100 tuổi, so với 1/ 10,000 số người còn lại.
Phân nửa số người tham gia được cho hay là những thông tin trên sẽ được lưu trữ vào máy tính, số người còn lại thì được bảo là chúng sẽ bị xóa.
Những người khác sẽ nói rằng chúng là dấu chỉ của Thời Cuối, trong khi một số người còn lại sẽ nói rằng tất cả xảy ra là do sự nóng lên toàn cầu.