Examples of using Sứ mệnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đã đến lúc các con biết mục đích thật sự của sứ mệnh này.
Thế giới sẽ như vậy nếu cháu không hoàn thành sứ mệnh.
Tất cả những điều này là một phần sứ mệnh của chúng tôi.
Biên dịch( tiếng Tây Ban Nha) cho Nhóm Sứ Mệnh Mùa Hè Peru.
Ngoài quyết định kéo dài sứ mệnh của lực lượng giữ gìn hòa bình Liên hợp quốc tại Abyei thêm sáu tháng.
Các thương vụ này sẽ tạo thêm nhiều việc làm và doanh thu xuất khẩu cho Hoa Kỳ, phù hợp với sứ mệnh“ Làm cho nước Mỹ vĩ đại trở lại” của Trump.
Sứ mệnh của chúng tôi là trở thành lựa chọn hàng đầu thông qua việc thực hiện các giải pháp bảo hiểm phù hợp và tiện lợi.
Sứ mệnh:" VIWICO cam kết bằng sự tận tâm
Trong năm 2005, quân đội Nga, Trung Quốc cũng đã tổ chức thành công cuộc tập trận“ Sứ mệnh Hòa bình- 2005”;
Tuy nhiên… vì chúng tôi cần tiếp tục sứ mệnh này, chúng tôi sẽ trả anh thiết bị khi xong.
Sứ mệnh phơi bày những bậc thầy kung fu vô đạo đức của ông là một mối đe dọa cho quảng bá văn hóa của Đảng Cộng Sản Trung Quốc.
Sứ mệnh mà luật pháp
Vậy nhưng sau khi hoàn thành sứ mệnh, Hitler cũng không cần phải dành một giờ,
Đây là một điểm bà coi thuộc sứ mệnh của bà, tức cổ vũ sự hợp tác đàn ông đàn bà bên trong và bên ngoài Giáo Hội.
Làm trọn sứ mệnh trong thế gian là mục đích thứ năm của Chúa cho cuộc đời bạn.
Vào thế kỷ thứ 13, Thành Cát Tư Hãn bắt tay thực hiện sứ mệnh chinh phục Á- Âu, nhanh chóng chế ngự và sáp nhập các nước vào Đế chế Mông Cổ.
Kể từ khi tôi nhận được sứ mệnh, tôi đã làm việc không mệt mỏi cả công khai lẫn bí mật để thành lập một chính phủ đoàn kết quốc gia rộng lớn.
Tổ chức WeBuildtheWall khẳng định họ mới bắt đầu sứ mệnh đảm bảo an ninh biên giới phía nam.
Khôi phục sứ mệnh của truyền thông nghĩa là truyền thông cần quan tâm nhiều hơn nữa đến những đại sự liên quan đến tương lai của nhân loại.
Tôi nghĩ đó là một phần của sứ mệnh của báo chí để thắp sáng những nơi tối tăm".