"Sử dụng công nghệ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Sử dụng công nghệ)

Low quality sentence examples

Sử dụng công nghệ Zigbee mới;
Adopting new Zigbee technology;
Sử dụng công nghệ ở mọi nơi.
We use technology everywhere.
Học sinh sẽ sử dụng công nghệ.
Students are going to use technology.
Sử dụng công nghệ để giảm béo.
It is using technology to cut out the fat.
Sử dụng công nghệ Push- Pull.
Uses push-pin technology.
Mục đích sử dụng công nghệ này.
The purpose in using this technology.
Truy cập và sử dụng công nghệ.
Access and use technology.
Sử dụng công nghệ chipset tiên tiến.
It uses advanced CHiP technology.
Ta có thể sử dụng công nghệ.
We can use technology.
Học sinh sẽ sử dụng công nghệ.
Students will use technology.
Họ biết cách sử dụng công nghệ.
They know how to use technology.
Sử dụng công nghệ client/ server.
Use of client/server technology.
Sử dụng công nghệ đúng lúc.
Use technology in a timely manner.
Không sử dụng công nghệ thông tin.
No information technology is used.
Truy cập và sử dụng công nghệ.
Access and technology usage.
Tránh sử dụng công nghệ lạc hậu.
Avoid using outdated technology.
Hạn chế con sử dụng công nghệ.
Limit yourself in using technology.
Hãy sử dụng công nghệ đúng cách.
Utilize technology the right way.
Game sử dụng công nghệ đồ.
The game uses a technology.
Sử dụng công nghệ Anti- Rootkit.
Uses advanced anti-rootkit technology.