"Sự chênh lệch" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Sự chênh lệch)

Low quality sentence examples

sự chênh lệch về các màu không?
Is there a difference in colours?
Sự chênh lệch về lương bổng là hiển nhiên.
The pay differentials are obvious.
Đôi khi sự chênh lệch này sẽ rất lớn.
The difference will sometimes be that great.
Giữa các khu vực cũng có sự chênh lệch.
There are differences between regions too.
Sự chênh lệch bắt nguồn từ chính sách thuế.
The insanity stems from tax policies.
Không nên để giữa chúng có sự chênh lệch.
There should be no discrepancy between them.
Sự chênh lệch này gọi là lỗi sai số.
This difference is called the error.
Sự chênh lệch về lương bổng là hiển nhiên.
The salary difference was obvious.
CHÚ THÍCH Sự chênh lệch nhiệt độ 1K tương đương với sự chênh lệch nhiệt độ 1oC.
A temperature difference of 1K corresponds to a temperature difference of 1° C.
Đây là một sự chênh lệch của 0.5 pips.
This is a spread of 0.5 pips.
Chúng ta dễ dàng thấy được sự chênh lệch.
We can easily understand the disparity.
Đôi khi sự chênh lệch này sẽ rất lớn.
Sometimes those fluctuations will be big.
Sự chênh lệch như vậy dường như không công bằng.
Such a discrepancy does not appear fair.
Sẽ có một khoảng cách và sự chênh lệch.
There will be some differences and imperfection.
Hiện giờ sự chênh lệch đó đang thu hẹp.
This distinction is currently narrowing.
Nhất là khi có sự chênh lệch quá lớn.
Especially when there is such a big size difference.
Cũng có sự chênh lệch rõ ràng theo giới tính.
There is also a clear disparity by gender.
sự chênh lệch trong hai tuần đầu tiên.
I felt the difference within the first two weeks.
sự chênh lệch trong hai tuần đầu tiên.
I noticed a difference in the first couple weeks.
Nghiên cứu cũng cho thấy sự chênh lệch chủng tộc.
The study also showed racial disparity.