"Sự gian ác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Sự gian ác)

Low quality sentence examples

ai cày sự gian ác.
those who plow iniquity.
Ngài sẽ không cho phép sự gian ác kéo dài mãi.
He will not allow evil to prosper forever.
sự gian ác sẽ bị bẻ gẫy ra như cây cối.
And wickedness should be broken like a tree.
Sự bạo ngược đã phát triển thành gậy của sự gian ác.
Violence has grown into a rod of wickedness.
ai cày sự gian ác.
those who plow evil.
Thứ mười một sẽ có sự gian ác và loạn dâm.
In the tenth part, rapine and oppression will come.
Nhưng kẻ ác sẽ sa ngã bởi chính sự gian ác mình.
But the wicked falls by his own wickedness.
Theo điều tôi đã thấy, ai cày sự gian ác.
I have seen that those who plow evil.
sự gian ác ông dạy dỗ cho miệng mình nói.
For your iniquity teaches your mouth.
Sự gian ác và tàn phá sẽ được nghe thấy trong cô;
Iniquity and devastation will be heard in her;
Và tôi sẽ lấy đi sự gian ác của đất trong một ngày.
And I will take away the iniquity of that land in one day.
Sẽ chết trong sự gian ác mình;
Man shall die in his iniquity;
Sẽ chết trong sự gian ác mình;
He is taken away in his iniquity;
Họ đã kéo dài sự gian ác của họ.
They have prolonged their iniquity.
Đừng im lặng về sự gian ác của mình.
Do not be silent about her iniquity.
Sự gian ác của bà đã được tha thứ.
Her iniquity has been forgiven.
Đừng nói sự gian ác chống lại Thiên Chúa.
Do not speak iniquity against God.
Cất sự gian ác khỏi đất nầy.
And I shall banish this evil from the land..
Ngài đánh chúng vì sự gian ác của chúng.
He strikes them for their wickedness.
Đừng tuyệt vọng vì cớ sự gian ác;
Don't despair because of evil;