"Sự hiện diện của cô" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Sự hiện diện của cô)

Low quality sentence examples

Biết sự hiện diện của cô.
To know your presence.
Biết sự hiện diện của cô.
May I know your presence.
Bà phớt lờ sự hiện diện của cô.
You are just ignoring His presence.
Hắn bỗng nhận ra sự hiện diện của cô.
Suddenly he felt her presence.
Hắn bỗng nhận ra sự hiện diện của cô.
She was suddenly aware of his presence.
Sự hiện diện của cô dường như nâng đỡ họ.
Her presence seems to stabilize them.
Thật vinh dự khi có sự hiện diện của cô.
You do us honor with your presence.
Sự hiện diện của cô làm hắn thấy yên tâm.
The very presence of her gave him reassurance.
Đó là anh sẽ không chết trong sự hiện diện của cô.
It was that he would not die in her presence.
Đó là anh sẽ không chết trong sự hiện diện của cô.
We will not be dead in His presence.
Dường như họ không hề hay biết sự hiện diện của cô.
They also seem unaware of your presence.
Có lẽ, họ không để ý đến sự hiện diện của cô.
It is possible they have not noticed your presence.
đã che giấu sự hiện diện của cô và lẻn vào phòng?
Did she hide her presence and sneak into the room?
Tối qua sự hiện diện của cô ấy thật hơn bao giờ khác.
Last night her presence felt more real than ever.
vui mừng vì ai đó đã nhận ra sự hiện diện của cô.
She was glad someone had recognised her presence.
Nhưng hãy nhớ, trong sự hiện diện của cô tất cả các thuộc tính của tên cướp.
But remember, in her presence all the attributes of the bandit.
Tuy nhiên, điều khiến Rinka sốc nhất là sự hiện diện của cô bạn Mishima Miharu trong số mười hai người.
Yet, what shocked Rinka most of all, was the presence of her friend Mishima Miharu amongst the twelve.
Greta Thunberg là gương mặt toàn cầu của phong trào này và sự hiện diện của cô là vô cùng có ảnh hưởng.
Greta Thunberg is the global face of this movement and her presence is extremely influential.
Sự hiện diện của cô gần một người cho thấy sự đổ vỡ,
Her presence near the person testifies to the decline of strength, the lack of desire
Tôi yêu cầu bỏ đi vì sự hiện diện của cô trong kinh thành gây nguy hiểm cho ngài ấy.
I'm asking you to leave because your presence in the capital endangers him.