Low quality sentence examples
Biết sự hiện diện của cô.
Biết sự hiện diện của cô.
Bà phớt lờ sự hiện diện của cô.
Hắn bỗng nhận ra sự hiện diện của cô.
Hắn bỗng nhận ra sự hiện diện của cô.
Sự hiện diện của cô dường như nâng đỡ họ.
Thật vinh dự khi có sự hiện diện của cô.
Sự hiện diện của cô làm hắn thấy yên tâm.
Đó là anh sẽ không chết trong sự hiện diện của cô.
Đó là anh sẽ không chết trong sự hiện diện của cô.
Dường như họ không hề hay biết sự hiện diện của cô.
Có lẽ, họ không để ý đến sự hiện diện của cô.
Tối qua sự hiện diện của cô ấy thật hơn bao giờ khác.
Cô vui mừng vì ai đó đã nhận ra sự hiện diện của cô.
Nhưng hãy nhớ, trong sự hiện diện của cô tất cả các thuộc tính của tên cướp.
Tuy nhiên, điều khiến Rinka sốc nhất là sự hiện diện của cô bạn Mishima Miharu trong số mười hai người.
Greta Thunberg là gương mặt toàn cầu của phong trào này và sự hiện diện của cô là vô cùng có ảnh hưởng.
Sự hiện diện của cô gần một người cho thấy sự đổ vỡ,
Tôi yêu cầu cô bỏ đi vì sự hiện diện của cô trong kinh thành gây nguy hiểm cho ngài ấy.