"Sự rụt rè" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Sự rụt rè)

Low quality sentence examples

Cam không bị lừa phỉnh vì sự rụt rè bất ngờ của Westcliff.
Cam was not deceived by Westcliff's sudden diffidence.
Mặt khác, sự rụt rèsự sợ hãi những chỉ trích của xã hội.
Shyness, on the other hand, is the fear of social criticism.
Laura cảm thấy lo cho bạn đến nỗi quên luôn sự rụt rè của chính mình.
Laura felt so sorry for her that she forgot her own timidity.
Như sách Giáo lý GHCG dạy, sự thận trọng“ không bị nhầm lẫn với sự rụt rè hay sợ hãi”;
As the Catechism teaches, prudence“is not to be confused with timidity or fear”;
Sự rụt rè trước đây của New Zealand trong việc chất vấn mối quan hệ với Trung Quốc đang thay đổi.
New Zealand's previous timidity in questioning its relations with China is changing.
Một lý do chính cho sự thất bại này là sự rụt rè của những người kêu gọi một chính sách mới đối với Nga.
A major reason for this failure was the timidity of those calling for a new policy on Russia.
Phần lớn các loài động vật có quyền sống bên cạnh một người được phân biệt bởi sự rụt rè và thận trọng của chúng.
The overwhelming majority of animals that have gotten the right to live next to a person are distinguished by their timidity and caution.
Triệu chứng đầu tiên của tình yêu chân thật ở con trai là sự rụt rè, còn ở người con gái là sự mạnh bạo.
The first symptom of true love in a man is timidity, in a young woman, boldness.
Mặc dù điều kiện của mình, ông đã không có sự rụt rè nhích về phía trước một chút về spotless sàn của phòng khách.
In spite of his condition he had no timidity about inching forward a bit on the spotless floor of the living room.
Nói theo cách khác, sự rụt rè chỉ là nỗi sợ về điều gì đó có thể xảy ra, nhưng chúng không xảy ra.
In other words, shyness is just the fear of something that might happen, but probably won't.
Anh ấy nói điều đó khiến anh ấy rất tức giận rằng họ đang thất bại trong nhiệm vụ của mình thông qua sự rụt rè.
He said it makes him very angry that they are failing in their duty through timidity.
Các cá nhân thuộc loại bệnh tâm thần suy nhược được đặc trưng bởi sự rụt rè, thiếu quyết đoán và dao động liên tục.
Individuals of the psychasthenic type of psychopathy are characterized by marked timidity, indecision and continuous fluctuations.
Sự từ chối nhìn biết Chúa Giêxu ngay cả trước một đứa đầy tớ gái đã bày tỏ sự rụt rè và bất an của ông.
His refusal to acknowledge Christ even before a mere serving-maid reveals his timidity and insecurity.
vốn đã tăng sự rụt rè, nhút nhát, không chắc chắn và ấn tượng.
there is inherently increased timidity, shyness, uncertainty, and impressionability.
giúp loại bỏ sự rụt rè và thêm vào những trải nghiệm độc đáo, thú vị.
talent, eliminate shyness and add unique and interesting experiences.
bị suy yếu bởi sự rụt rè, họ tìm cách thức thỏa hiệp thỏa mãn‘ hòa bình' và‘ đoàn kết.
fully lapse into heresy; however, disarmed by confusion or weakened by timidity, they sought convenient compromise formulae in the interests of'peace' and'unity.
Thành công của các hoạt động thông tin của Bắc Kinh ở các nước phương Tây là nhân tố thứ bảy giải thích cho sự rụt rè của các đồng minh phương Tây đối với hành vi của Trung Quốc ở Biển Đông.
The success of Beijing's information operations in Western countries is a seventh factor in accounting for the Western allies' timidity over Chinese behavior in the South China Sea.
Trong phút thăng hoa của vũ điệu truyền thống, sự rụt rè, ngượng ngập thường ngày biến mất, mọi người tự nhiên nhún bước theo vòng xòe, xòe vòng tập thể có khả năng ứng biến linh hoạt thành nhiều điệu xòe khác nhau.
In the moment of sublimation of the traditional dance, the timidity, embarrassment often disappear, people naturally shrink in the circle, spreading the collective circle can flexibly versatile.
gác lại sự rụt rè của mình và biểu diễn trực tiếp cho hàng trăm người.
members of the band, setting aside her timidity and performing live for hundreds of people.
Thí dụ, sự rụt rè của một người có thể được chuyển hóa thành những phẩm chất quý giá như tính thận trọng
For example, a person's shyness may be transformed into valuable qualities such as prudence and discretion, while someone's impatience might be transformed into a knack for