SỰ TAN VỠ in English translation

brokenness
sự tan vỡ
sự đổ vỡ
tan nát
sự
the breakdown
sự phân hủy
sự cố
sự sụp đổ
sự đổ vỡ
sự phá vỡ
phân tích
phá vỡ
sự tan vỡ
breakdown
sự suy sụp
the break-up
tan rã
chia tay
tan vỡ
đổ vỡ
breakup
chia tay
tan rã
tan vỡ
đổ vỡ
sự
sự phá vỡ
vỡ vạc
disintegration
sự tan rã
tan rã
phân rã
sự phân rã
phân hủy
sự tan vỡ
sự phân hủy
sự
of a breakdown
hỏng hóc
của sự đổ vỡ
phá vỡ
cố
tan vỡ
của sự cố
sự tan vỡ
sụp đổ
phân tích
heartbreak
đau khổ
đau lòng
nỗi đau
thất tình
trái tim tan vỡ
tan vỡ
đau buồn
trái tim tan nát
nhói tim
buồn khổ

Examples of using Sự tan vỡ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong 4 chương ngắn ngủi nầy, Rutơ được tỏ ra như đang chuyển từ sự tan vỡ đến phước hạnh.
In these 4 short chapters, Ruth is shown moving from Brokenness to Blessedness.
Và chúng tôi có thể giả định rằng bởi vì chúng tôi không thấy bất kỳ dấu hiệu của sự tan vỡ của chúng tôi chưa.
And we're able to assume that because we don't see any signs of our brokenness yet.
chúng tôi tìm đến một người có thể giúp sửa chữa sự tan vỡ của chúng tôi.
experiences of the world, we go to someone that can help fix our brokenness.
bởi chúng tôi ý thức hơn sự tan vỡ và nhu cầu cần đến ân điển của mình.
we have become more humble, because we are more conscious of our own brokenness and need for grace.
bởi chúng tôi ý thức hơn sự tan vỡ và nhu cầu cần đến ân điển của mình.
we have become humbler, because we are more conscious of our own brokenness and need for grace.
Tôi đang làm tổn thương vì chính quyền không miễn nhiễm với những tội lỗi và sự tan vỡ mà bệnh dịch hạch phần còn lại của chúng tôi.
I'm hurting because authorities are not immune to the sin and brokenness that plague the rest of us.
Nếu vấn đề niềm tin không phải là số một trong những nguyên nhân của sự tan vỡ thì nó chắc chắn là một trong những nguyên nhân hàng đầu.
If trust issues aren't the number one cause of breakups, it has to be one of the leading causes.
Sống núi là trung tâm của sự tan vỡ siêu lục địa Pangaea cách đây 180 triệu năm.
The ridge is central to the breakup of the hypothetical supercontinent of Pangaea that began some 180 million years ago.
Ngài cũng nhận thức được sự tan vỡ và xấu hổ tràn ngập trái tim người phụ nữ.
He was also aware of the brokenness and shame that filled the woman's heart.
Thông qua các thiết bị, chúng ta có thể nhìn thấy sự tan vỡ của thế giới của chúng ta một cách rõ ràng và rõ ràng hơn.
Through our devices, we are able to see the brokenness of our world in clearer and clearer ways.
Một cái nhìn tự truyện tại sự tan vỡ của hôn nhân Ephron để Carl" Tất cả các của Tổng thống Nam" Bernstein đó cũng là một cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất.
An autobiographical look at the breakup of Ephron's marriage to Carl"All the President's Men" Bernstein that was also a best-selling novel….
Như trong thế kỷ 20, sự tan vỡ kinh tế này sẽ nhiều khả năng phá hủy uy tín của chính phủ Đảng Bảo thủ của Thủ tướng David Cameron.
As in the 20th century, this economic breakdown is likely to destroy the credibility of Prime Minister David Cameron's Conservative government.
Hơn nữa, sự tan vỡ trong quan hệ Mỹ- Cuba sẽ cho phép Nga,
Furthermore, they say,“a breakdown in U.S.-Cuban relations allows Russia, China, Iran and Venezuela to deepen
Có lẽ đây là một dấu hiệu cảnh báo sớm cho sự tan vỡ mà tôi có thể cứu lấy nếu hiểu được những gì cô ấy đang cố gắng bày tỏ”, byeblee nói.
Probably this was an early warning sign for a breakup that I could have fixed if I understood what she was trying to convey,” byeblee said.
Một cái nhìn tự truyện tại sự tan vỡ của hôn nhân Ephron để Carl" Tất cả các của Tổng thống Nam" Bernstein đó cũng là một cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất.
Synopsis: An autobiographical look at the breakup of Ephron's marriage to Carl"All the President's Men" Bernstein that was also a best-selling novel.
Mình vừa trải qua sự tan vỡ và bài hát này đến với mình một cách rất tình cờ.
I just went through a break-up and this song very closely related to what happened to me.
Vẫn là chủ đề sự tan vỡ của tình yêu, M2M như kể về niềm
Still the subject of the breakup of love, M2M is about believing in its own love,
Trong khi đó, Chandler có một thời gian khó khăn đối phó với sự tan vỡ của họ bởi vì nó làm anh nhớ đến ly hôn của cha mẹ.
Meanwhile, Chandler has a tough time dealing with their break-up because it reminds him of his parents' divorce.
Thiết kế này nhằm gợi lên sự tan vỡ và tách biệt của các nền văn hóa hậu thuộc địa, đặc biệt là ở quê hương Colombia của bà.
This design was meant to evoke the brokenness and separateness of post-colonial cultures especially in her homeland of Colombia.
Có lẽ đây là một dấu hiệu cảnh báo sớm cho sự tan vỡ mà tôi có thể cứu lấy nếu hiểu được những gì cô ấy đang cố gắng bày tỏ”, byeblee nói.
Probably this was an early warning sign for a breakup that I could've fixed if I understood what she was trying to convey,” byeblee said.
Results: 129, Time: 0.0574

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English