SỰ THỐNG TRỊ CỦA in English translation

dominance of
sự thống trị của
ưu thế của
sự thống lĩnh của
thế thống trị của
vị thế của
domination of
sự thống trị của
ách thống trị của
the dominion of
sự thống trị của
thống trị của
dominion of
sự cai trị của
quyền cai trị của
cai trị của
vương quốc của
lãnh địa của
sự chủ trị của
lãnh thổ của
the predominance of
ưu thế của
sự thống trị của
sự chiếm ưu thế của
reign of
triều đại của
trị vì của
cai trị của
vương triều của
sự ngự trị của
của vua
sự thống trị của
thời ngự trị của
vào thời của
cầm quyền của
the supremacy of
uy quyền của
tối thượng của
tối cao của
ưu thế của
sự thống trị của
supremacy của
uy thế của
rule of
quy tắc của
các quy định của
cai trị của
nguyên tắc của
luật của
luật lệ của
quyền của
ách thống trị của
quy luật của sự
sự thống trị của
dominion of
lãnh địa của
thống trị của
lãnh thổ của
vương quốc của
of the reign of
của triều đại của
trị vì của
sự thống trị của
quyền cai trị của

Examples of using Sự thống trị của in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên, do sự thống trị của lãnh đạo cộng sản mới sau chiến dịch chống ngoại giao thứ tư, Hồng quân đã gần như giảm đi một nửa.
However, due to the dominance of the new communist leadership after the fourth counter-encirclement campaign, the Red Army was nearly halved.
( Dân Việt) Sau nhiều năm, sự thống trị của công nghệ LCD trong thế giới di động dường như sắp kết thúc.
After many years, the reign of LCD technology in the mobile world seems to be coming to an end.
Sự thống trị của băng đảng Mickey Cohen ở Los Angeles đã tới hồi kết thúc.
The reign of the gangster Mickey Cohen in Los Angeles is at an end.
Bằng cách thực hiện và bảo vệ sự thống trị của pháp luật trong các đại dương,
By implementing and guarding the rule of law in the oceans, peace, stability
Chúng ta bắt đầu hiểu ra được rằng phải chấm dứt sự thống trị của bạo lực cùng với nó là niềm mê tín cho
We are beginning to see that the reign of brute force must cease, and with it the superstition that women are
Sự thống trị của các doanh nhân Mỹ và Trung Quốc“ nên được coi là một điều khá đáng lo ngại đối với phần còn lại của thế giới”, ông nói.
The domination by the US and Chinese entrepreneurs"should be pretty scary for the rest of the world", Hoogewerf said.
Tôi tin vào sự thống trị của pháp luật và sự cần thiết phải duy trì nó.
I believe in the rule of law and the need to maintain it.
Sự thống trị của người Abbasi trải rộng về phía đông,
The rule of the Abbasids extended eastwards across Afghanistan into the South Asian subcontinent,
Mục đích của thiết kế này là để đạt được một sự thống trị của phản ánh qua âm thanh trực tiếp trong không gian nghe nhà.
The purpose of design was to achieve a dominance of reflected over direct sound in home listening spaces.
Do sự thống trị của London trên thị trường,
Due to the dominance of London in the market,
Thế giới dưới sự thống trị của các quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa là một thế giới 1% và 99% tương phản, loại trừ nhau.
The world under the domination of capitalist production relations is a world of the contrasting 1% and 99%, excluding each other.
Vượt qua sự thống trị của hình tượng sexy,của các nhóm nhạc nữ với khái niệm ngược lại: hình tượng" ngây thơ".">
Despite the domination of these sexy concepts, the 2015 market
Mục đích của thiết kế này là để đạt được một sự thống trị của phản ánh qua âm thanh trực tiếp trong không gian nghe nhà.
The purpose of this design was to achieve a dominance of reflected over direct sound in home listening spaces.
Tuy nhiên, sự thống trị của chính quyền dân sự đã bị mất đi bởi việc thành lập Mạc phủ đầu tiên( tức là Mạc phủ Kamakura) dưới thời Minamoto no Yoritomo năm 1192.
However, their domination of civil administration was lost by the establishment of the first shogunate(i.e., Kamakura shogunate) under Minamoto no Yoritomo in 1192.
Thứ ba, sự thống trị của đế quốc vận hành trong mỗi một tầng diện của trật tự xã hội, kéo dài đến chỗ sâu nhất của thế giới xã hội.
Third, the rule of Empire operates on all registers of the social order extending down to the depths of the social world.
Trong sự thống trị của IoT, công nghệ đám mây,
In its domination of IoT, cloud technology, supercomputing
Nhà nước tự do được thành lập như một sự thống trị của Cộng đồng các quốc gia Anh.
The Free State was established as a Dominion of the British Commonwealth of Nations.
Là hình tượng quan trọng trong hoạt động phản kháng lại sự thống trị của Combine, Alyx Vance là nhân vật thứ chính trong toàn bộ nội dung của" Half- Life 2".
A prominent figure in the Resistance against the rule of the Combine, Alyx Vance is the secondary main character in the Half Life 2 game.
Sự thống trị của các câu lạc bộ trong giải Ngoại hạng;
To the dominance of clubs in the Premier League and even the controversial
Duy trì sự thống trị của pháp luật và có tinh thần
Uphold the rule of law and have the spirit to prioritize the interests of the nation
Results: 790, Time: 0.0818

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English