"Sang chuyện khác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Sang chuyện khác)

Low quality sentence examples

Tôi vội nghĩ sang chuyện khác.
I quickly think of something else.
Nó vội lảng sang chuyện khác.
She must hurry on to other things.
Tôi nhanh chóng chuyển sang chuyện khác.
I soon moved on to other things.
Hùng phải lảng sang chuyện khác.
Heroes should be about other things.
Nàng nhanh chóng chuyển sang chuyện khác.
She quickly moved on to other things.
Rồi họ sẽ chuyển sang chuyện khác.
Then they would change to something else.
Khôi cười cười lảng sang chuyện khác.
And who laughs at another thing.
Nàng vội vã lảng sang chuyện khác.
She must hurry on to other things.
Anh chỉ có thể chuyển sang chuyện khác.
You can just move on to something else.
Đừng lảng sang chuyện khác..
Do not inquire into another's affairs..
lảng sang chuyện khác.
build other stuff.
Cuối cùng chỉ có thể nói lảng sang chuyện khác.
You can finally talk about something else.
Tôi nghĩ là cô muốn nói sang chuyện khác!
I thought you meant something else!
Tôi bèn đặt tờ báo xuống và quay sang chuyện khác.
I put the journal down and went on to something else.
Cô quyết định chuyển sự chú ý của họ sang chuyện khác.
She decided to switch her attention to something else.
Rồi mày nhanh chóng chuyển sự chú ý của bé sang chuyện khác.
And then you would redirect your child's attention to something else.
Rồi mày nhanh chóng chuyển sự chú ý của bé sang chuyện khác.
Immediately deflect your child's attention to something else.