Low quality sentence examples
Ông ấy đã tìm thấy hơn 140 sao chổi.
Sao chổi Catalina sẽ trông như thế nào?
Philae đậu trên hành tinh sao chổi 67P.
Sao chổi càng lớn, hôn mê càng lớn.
Sao chổi Borisov bay tới hệ Mặt Trời.
Đây cũng là sao chổi đầu tiên được chụp ảnh.
Hai sao chổi sẽ đâm vào nhau trên bầu trời.
Những từ ngữ sao chổi sách của những hiện diện.
Giống như nhiều sao chổi khác, sao chổi Halley có quỹ đạo elip rất dẹt.
Sao chổi định kì Halley( 1P/ Halley) là sao chổi nổi tiếng nhất trong lịch sử.
Khi sao chổi đi sát mặt trời, băng trên sao chổi bắt đầu tan chảy.
Sao chổi lớn.
Sao chổi đỏ..
Philae tiếp cận sao chổi.
Sao chổi nhỏ của tôi.
Sao chổi đó sau này được gọi là sao chổi Halley.
Sao chổi thôi mà!
Đó là một ngày sao chổi.
Sao chổi lớn khá hiếm;