"Sau các việc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Sau các việc)
Do after this, heaven.Sau các việc ấy ta sẽ trở lại.
After these things I will return.Sau các việc ấy Ta sẽ trở lại.
After this I will return.Sau các việc đó, bà vợ ông chủ để mắt tới Giu- se;
After these things, his master's wife cast her eyes upon Joseph;Sau các việc đó, người ta nói với ông Giu- se:“ Cha ông bị bệnh..
After these things, someone said to Joseph,“Your father is ill..Sau các việc ấy, tôi nhìn trước mặt thì thấy có một cửa mở ra trên thiên đàng.
Revelation 4:1 After these things I saw a door standing open in heaven.Sau các việc nầy, vợ chủ đưa mắt cùng Giô- sép, mà nói rằng: Hãy lại nằm cùng ta.
After these things, his master's wife cast her eyes upon Yosef and she said,“Lie with me..Sau các việc ấy, tôi nhìn thì thấy một đoàn người vĩ đại, đông vô số, không thể đếm được.
After these things I looked, and behold, a great multitude which no one could count.Sau các việc ấy, tôi nhìn thì thấy một đoàn người vĩ đại, đông vô số, không thể đếm được.
After these things I saw- look!- a crowd of many people, which nobody's able to count.Sau các việc nầy, vợ chủ đưa mắt cùng Giô- sép, mà nói rằng: Hãy lại nằm cùng ta.
It happened after these things, that his master's wife cast her eyes on Joseph; and she said,"Lie with me..Sau các việc nầy, vợ chủ đưa mắt cùng Giô- sép,
And it came to pass after these things, that his Master's wife cast her eyes upon Joseph;Sau các việc nầy, vợ chủ đưa mắt cùng Giô- sép, mà nói rằng: Hãy lại nằm cùng ta.
Soon after these things, his master's wife took notice of Joseph and said,“Have sex with me..Sau các việc đó, bà chủ liếc mắt đưa tình với Giô- sép
And it came to pass after these things that his master's wife cast longing eyes on Joseph,Sau các việc đó, bà vợ ông chủ để mắt tới Giuse; bà nói với cậu:" Nằm với tôi đi!.
After these things, his master's wife cast her eyes upon Yosef and she said,“Lie with me..Sau các việc đó, bà vợ ông chủ để mắt tới Giu- se;
And it came to pass after these things, that his master's wife cast her eyes upon Joseph;Sau các việc ấy, Giô- suê,
It happened after these things, that Joshua the son of Nun,Câu 1 chép:“ Sau các việc ấy, Jesus lại bày tỏ chính Ngài cho các môn đồ tại biển Ti- bê- ri- a.
The chapter opens by saying,“After these things Jesus shewed himself again to the disciples at the sea of Tiberias….Sau các việc ấy, nhằm đời Aït- ta- xét- xe,
Now after these things, in the reign of Artaxerxes king of Persia,Sau các việc đó, người ta thuật lại với Áp- ra- ham tin nầy
And it came to pass after these things, that it was told Abraham, saying, Behold,Sau các việc đó, người ta thuật lại với Áp- ra- ham tin nầy
It happened after these things, that it was told Abraham, saying,"Behold, Milcah, she also has
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文