Examples of using Shelly in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một điều bi kịch nữa là Mary Shelly sinh hạ ba người con tất cả nhưng chỉ duy nhất một người, Percy Florence Shelly, sống sót tời tuổi trưởng thành.
Dù đã có đến 6 đứa con, nhưng Shelly vẫn cảm giác rằng gia đình họ vẫn chưa trọn vẹn.
Tôi nhìn sang cô Shelly, quản lý của chúng tôi, và nhận được một nụ cười khích lệ.
Nhưng bác thề trước mộ của Shelly rằng bác không bao giờ làm bất cứ điều gì như vậy một lần nữa.
Ngay sau khi Shelly tự tử. Các cuộc tấn công trường đại học dừng 2 tháng trước.
chẳng hạn như Shelly.
Khi Banban Akaza từ Đội Cứu Hỏa đến, anh phát hiện thấy cơ thể Geki và Shelly bị thương bị mất tích.
thán phục trên gương m ặt Shelly!
Anh ta biết tất cả là nhảm nhí và đó là cách Shelly kiểm soát.
ngay sau khi Shelly tự tử.
Tuy nhiên, do không tìm được đối tượng tiềm năng, Shelly lại chuẩn bị quaylại Mỹ để học tiếp nhằm thoát khỏi những áp lực từ đồng nghiệp, cha mẹ và bạn bè.
Nghiên cứu của Kristopher Karnauskas và Shelly Miller từ Đại học Colorado
Sau giai đoạn Shelly xuất hiện vào năm 2020,
Sau giai đoạn Shelly xuất hiện vào năm 2020,
( Hay đúng hơn, Giáo sư Shelly Kagan trong các bài giảng của mình trên Triết học của cái chết kiểm tra nó như vậy.)
Như đã thảo luận, Shelly đang trong kế hoạch phát hành vào Q1
Giám đốc điều hành chính sách của IOSH, Shelly Frost cho biết:“ Chúng ta không thể chấp nhận
Shelly bày tỏ ý kiến cho
năm 1816 khi cô đang nghỉ tại biệt thự của Lord Byron với chồng mình là Percy Bysshe Shelly.
của một tiểu thuyết xa lạ viết bởi một tác giả không có tiếng tăm gì, Mary Shelly.