SIDDHARTHA in English translation

siddhartha
thái tử siddhartha
siddartha
tất đạt đa
đạt
siddharta
siddhārtha
siddartha
siddharta
siddhartha

Examples of using Siddhartha in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Năm ngoái, Siddhartha Mukherjee, nhà nghiên cứu của Đại học Columbia
Last year, Siddhartha Mukherjee, the Columbia University researcher and author of The Emperor of All Maladies,
Trong hành trình tìm kiếm sự giác ngộ và mãn nguyện, Siddhartha đã theo đuổi một cuộc sống khổ hạnh
In his search for Enlightenment and contentment, Siddhartha followed a life of extreme asceticism and self-mortification for six years,
ngài Siddhartha Kaul, chị Shubha Murthi,
Mr. Siddhartha Kaul, Mrs. Shubha Murthi,
vậy hầu hết các học giả đồng ý rằng Siddhartha Gautama, được gọi
taught in 1st century Palestine, likewise most scholars agree that Siddhartha Gautama, known as the Buddha,
Tốt lắm”, Siddhartha nói,“ Và khi được giảng giải về điều này, thì tôi đã hồi tưởng lại đời tôi và thấy nó cũng là một dòng sông, và cậu bé Siddhartha, người đàn ông trưởng thành Siddhartha và ông già Siddhartha, đều chỉ được tách ra bằng những hình bóng,
That is it,” said Siddhartha,“and when I learned that, I reviewed my life and it was also a river, and Siddhartha the boy, Siddhartha the mature man and Siddhartha the old man, were only separated by shadow,
Tốt lắm”, Siddhartha nói,“ Và khi được giảng giải về điều này, thì tôi đã hồi tưởng lại đời tôi và thấy nó cũng là một dòng sông, và cậu bé Siddhartha, người đàn ông trưởng thành Siddhartha và ông già Siddhartha, đều chỉ được tách ra bằng những hình bóng, mà không phải hoàn toàn là thực tại”.
It is,' Siddhartha said,'And once I learned this I considered my life, and it too was a river, and the boy Siddhartha was separated from the man Siddhartha and the graybeard Siddhartha only by shadows, not by real things….
trong cuốn tiểu thuyết Siddhartha của Hermann Hesse
Life(the river of life) in his novel Siddhartha by Hermann Hesse
SOS Quốc tế trong 27 năm, sau đó vào năm 2012, anh được kế nhiệm bởi chủ tịch đương nhiệm Siddhartha Kaul, sinh năm 1951 ở Pilana, Ấn Độ.[ 1][ 2].
led the organization SOS Children's Villages International for 27 years after which in 2012 he was succeeded by the current president Siddhartha Kaul, born in 1951 in Pilana, India[27][28].
Tốt lắm”, Siddhartha nói,“ Và khi được giảng giải về điều này, thì tôi đã hồi tưởng lại đời tôi và thấy nó cũng là một dòng sông, và cậu bé Siddhartha, người đàn ông trưởng thành Siddhartha và ông già Siddhartha, đều chỉ được tách ra bằng những hình bóng,
That is it," said Siddhartha,"and when I learned that, I reviewed my life and it was also a river, and Siddhartha the boy, Siddhartha the mature man and Siddhartha the old man, were only separated by shadows,
bạn đại diện cho đất nước nơi sinh của Hoàng tử Siddhartha, Lumbini, có vị trí.
It is a happy coincidence that you represent the country where the birthplace of Prince Siddhartha, Lumbini, is located.
người đàn ông trưởng thành Siddhartha và ông già Siddhartha, đều chỉ được tách ra bằng những hình bóng, mà không phải hoàn toàn là thực tại”.
was a river, and Siddhartha the boy was separated by Siddhartha the man and from Siddhartha the old man merely by shadows, not by anything real”.
Thầy không còn thấy gương mặt của người bạn Siddhartha nữa, thay vào đấy là những gương mặt khác, nhiều lắm, cả một loạt, cả một dòng sông cuồn cuộn những khuôn mặt, hàng trăm cái, hàng nghìn cái, những khuôn mặt hiện ra rồi biến đi, nhưng dường như đồng thời còn ở đó, chúng thay đổi và mới lạ không ngừng, song tất cả đều là Siddhartha.
He no longer saw the face of his friend Siddhartha, instead he saw other faces, many, a long sequence, a flowing river of faces, of hundreds, of thousands, which all came and disappeared, and yet all seemed to be there simultaneously, which all constantly changed and renewed themselves, and which were still all Siddhartha.
ông ấy đã viết một trong những cuốn sách vĩ đại nhất trên thế giới, SIDDHARTHA.
an ordinary human being, but in a poetic flight he has written one of the greatest books in the world, Siddhartha.
Cuốn SIDDHARTHA của Hermann Hesse lặp lại câu chuyện của Phật theo cách khác, nhưng trên cùng một bình diện, cùng một ý nghĩa.
Hermann Hesse's SIDDHARTHA repeats the story of Buddha in a different way, but in the same dimension, with the same meaning.
Hoàng Tử Siddhartha.
Prince Siddhartha.
Thái tử Siddhartha.
Prince Siddhartha.
Em chưa có Siddhartha.
And I did not take up Siddhartha.
Về câu chuyện của Siddhartha.
The story of Siddhartha.
Siddhartha( tiểu thuyết).
See also Siddhartha(novel).
Siddhartha từ tối hôm trước.
Siddhartha, had“not been reachable” since the previous evening.
Results: 334, Time: 0.0301

Top dictionary queries

Vietnamese - English