"Singles chart" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Singles chart)
Đĩa đơn xuất phát trên Australian Singles Chart ở vị trí thứ 23 vào ngày 23 tháng 10 năm 2011.
The single debuted on the Australian Singles Chart at number thirty-two, 23 October 2011.xếp hạng 4 trong Top 10 singles trên BXH UK Singles Chart.
produced 4 top ten singles on the UK Singles Chart.Bảng xếp hạng Vị trí cao nhất Gaon Weekly singles chart[ 5] 44 Billboard K- Pop Hot 100 35.
Chart Peak position Gaon Weekly singles chart[5] 44 Billboard K-Pop Hot 100 35.Bài hát nhanh chóng trở thành thứ 13 trong top 10 trên UK Singles Chart, đạt đỉnh điểm số bốn.
The song quickly became Erasure's 13th Top 10 on the UK singles chart, peaking at number 4.Sau khi phát hành Unapologetic," Pour It Up" đã tiến vào French Singles Chart ở vị trí 191.
Upon the release of Unapologetic,"Pour It Up" debuted at number 191 on the French Singles Chart.Canoe và Billboard cùng với hai bảng xếp hạng đĩa đơn là Canadian Singles Chart và Canada BDS Canada Airplay Chart..
Canoe, along with its sister charts the Canadian Singles Chart and the Canadian BDS Airplay Chart..Sau buổi lễ khai mạc, phiên bản" Come Together" của họ đã lọt vào bảng xếp hạng UK Singles Chart.
After the opening ceremony, their version of"Come Together" entered the UK Singles Chart.Hit của họ" Run to Paradise" đạt vị trí thứ 3 trênKent Music Report Singles Chart vào cuối năm 1987.
Their hit“Run to Paradise“ Buy on Itunes reached No. 3 on the Kent Music Report Singles Chart in late 1987.Anything Could Happen" mở đầu tại vị trí số 5 trên UK Singles Chart, bán được 49,680 bản trong tuần đầu.
Anything Could Happen" debuted at number five on the UK Singles Chart, selling 49,680 copies in its first week.bài hát không vào được UK Singles Chart;
United Kingdom in 1972, the song failed to reach the UK Singles Chart;Nó đạt đến vị trí 29 trên Billboard Hot 100, 7 trên UK Singles Chart và 3 trên French Singles Chart.
It peaked at No. 29 on the Billboard Hot 100, No. 7 on the UK Singles Chart and No. 3 on the French Singles Chart.vươn tới đỉnh cao ở vị trí 43 trên UK Singles Chart.
the United Kingdom and peaked at 43 on the UK Singles Chart.Đĩa đơn đầu tiên," Taken for Granted", đứng ở vị trí thứ 10 trong bảng xếp hạng UK Singles Chart.
The lead single,"Taken for Granted", peaked at number 10 on the UK Singles Chart.Trên bảng xếp hạng UK Singles Chart tuần 18 tháng 6 năm 1994,
On the UK Singles Chart week dated June 18, 1994,Nó cũng đứng vị trí 34 tại bảng xếp hạng Swiss Singles Chart nhưng bắt đầu đi xuống trong những tuần tiếp theo.
It also charted on the Swiss Singles Chart charts at 34 but started going down the following weeks.UK Singles Chart được biên soạn bởi The Official Charts Company( OCC) đại diện cho ngành công nghiệp thu âm ở Anh.
The UK Singles Chart is compiled by the Official Charts Company(OCC) on behalf of the British record industry.Tất cả các bài hát trong album đều lọt vào top 20 của UK Singles Chart trong tuần đầu nhờ lượng stream cực cao.
All the tracks on the album reached the top 20 of the UK Singles Chart in the week of the album's release, due to heavy streaming.Năm 1998, nhóm nhạc All Saints đưa bài hát lên vị trí quán quân bảng xếp hạng UK Singles Chart lần đầu tiên.
In 1998, the girl group All Saints took the track to the top of the UK Singles Chart for the first time.Bài hát trở thành đĩa đơn ăn khách đầu tiên của cô trên UK Singles Chart, khi đạt đến vị trí thứ 17.
The song became her first hit on the UK Singles Chart, peaking at 17.Phiên bản Jonas Blue đứng ở vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng UK Singles Chart, sau" Pillowtalk" của Zayn Malik.
The Jonas Blue version peaked at number two on the UK Singles Chart, behind Zayn Malik‘s Pillowtalk.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文