Examples of using Symbolic in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giới thiệu về Symbolic Math Toolbox.
S- lựa chọn để tạo Symbolic Links.
Trong linux thì có hai loại link: symbolic và hard link.
chọn SYLK( Symbolic Link).
soft link( symbolic link).
Symbolic là album thứ 6 của ban nhạc death metal đến từ Mỹ- Death.
Từ viết tắt chữ đầu của beginer' s all purpose symbolic instruction code.
Dữ liệu Symbolic có thể được tổng hợp từ các dữ liệu khác thường vì lý do đó là riêng tư.
BASIC( viết gọn từ Beginner' s All- purpose Symbolic Instruction Code) là một họ các ngôn ngữ lập trình cấp cao.
BASIC( viết gọn từ Beginner' s All- purpose Symbolic Instruction Code) là một họ các ngôn ngữ lập trình cấp cao.
BASIC( viết gọn từ Beginner' s All- purpose Symbolic Instruction Code) là một họ các ngôn ngữ lập trình cấp cao.
Để ghi âm album Symbolic năm 1995, Santolla và DiGiorgio đã được trao
không hiện danh sách các file trong thư mục và đích của symbolic link.
Để ghi âm album Symbolic năm 1995, Santolla và DiGiorgio đã được trao đổi
tạo ra" Symbolic Links" để liên kết.
Hỗ trợ Hard Link và Symbolic Link: Các Hard Link
Hàng chục ngàn đôi giày được để lại trên Quảng trường Cộng hòa ở Paris symbolic and peaceful rally biểu trưng cho cuộc tụ họp ôn hòa, ngày 29 tháng 11, 2015.
Symbolic anthropology, hay rộng hơn symbolic and interpretive anthropology,
Symbolic link có chức năng giống như shortcut của MS Windows.
Một tập tin ví dụ thường được tạo ra như là một liên kết symbolic đến tập tin mẫu,