Examples of using System settings in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ cần vào System Settings> Devices->
mở" Advanced System Settings.".
System Settings giờ bao gồm những liên kết đến những thiết lập nằm ở khu vực khác.
Trong cửa sổ System Properties, bạn nhấn chuột phải vào tab Advanced hoặc liên kết Advanced system settings.
Ngay sau khi đăng ký, nhấp vào" Security Settings" tại" System Settings"( Hình 1- 2).
Tại” Start”->” Computer”-> click chuột phải vào” Properties“, và sau đó tap” Advanced system settings“.
Định hình những tùy chọn khôi phục Chọn tùy chọn“ Restore system settings and previous versions of files”.
Trong hộp thoại mới hiện ra, bạn click vào tùy chọn Restore system settings and previous versions of files.
Trong các“ System Properties” của máy tính của bạn, bạn cần nhấp vào“ Advanced system settings” của máy tính.
Tuy nhiên, nếu muốn điều chỉnh cài đặt page file, bạn có thể thực hiện việc này từ cửa sổ Advanced System Settings.
Tại xross media bar ™ menu, dùng các nút mũi tên trên điều khiển từ xa để chọn" Setup"-" System Settings", và nhấn nút ENTER.
chọn“ Recover System Settings for your Computer”.
chọn“ Recover System Settings for your Computer”.
Advanced System Settings| Computer Name)
Đây là giao diện Kubuntu sau một vài tùy chỉnh nho nhỏ Sau khi Ubuntu hoàn tất cài đặt, bạn có thể chọn hệ thống khởi động mặc định bằng cách vào Advance System Settings\ Starup and Recovery… sau đó chọn giữa Windows hoặc Ubuntu.
và" system settings"; các ứng dụng bổ sung có thể được tải xuống từ DSi Shop.
Trong Kodi, hãy vào Settings& System Settings và chọn Input& Configure attached controllers.
Sau đó tới Settings> System> Display.
Đi tới Settings> System và nhấp vào Restart.
Hoặc vào theo cách này Settings> System> About.