Low quality sentence examples
Tám rương tiền.
Tám trong số tám mươi tám đền ở Shikoku Pilgrimage là ở Matsuyama.
Khoảng tám giờ.
Hơn tám tiếng.
Khoảng tám điểm.
Đó là nếu tôi sống đển tám mươi tám.
Phiến thứ tám.
Tám ngày trôi qua, rồi thêm tám ngày nữa.
Bảy, Tám tức là tháng Bảy và tháng Tám. .
Tám đến chín.
Lá Tám Kiếm.
Tám nước đầu tiên với tám triệu tổng dân số.
Ngày thứ tám.
Tám ngàn rưỡi.
Vì thế, tám lần chết là tám lần tái sinh.
Có tám người giám sát và tám người chứng kiến.
Chín? Tám--tám.
Tháng thứ tám là tháng tám.
Cộng được tám ngàn năm trăm tám mươi.
Tám Bóng!