Examples of using Tên của album in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Either/ Or là tên của album thứ ba của ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ Elliott Smith.
Album đã phản ảnh hình ảnh trưởng thành của IU, như được mô tả trong tên của album.
XO là tên của album thứ tư được ghi lại bởi ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ Elliott Smith.
Có thể nó cũng nên là tên của album: Work Hard, Play Hard… b* tch.”.
Theo như thông cáo báo chí ngày 25 tháng 8 trên trang của Eminem, hashtag này là tên của album tổng hợp của hãng Shady Records: Shady XV.
Cube Entertainment tiết lộ tên của album'' Hard to Love,
Giải thích về tên của album, Van Buuren cho biết:" Ý tưởng này là để' EMBRACE' dụng cụ khác nhau và âm thanh, và kết hợp chúng thành âm thanh của tôi.".
InDios/ InLove" là tên của album thứ tư được phát hành vào tháng 5 năm 2018
Yes or Yesđã được tiết lộ là tiêu đề album vào ngày 20 tháng 10 và một video đặc biệt kỷ niệm ba năm của Twice có một đoạn clip ngắn về đĩa đơn dẫn đường chính cùng tên của album.
nay tên của album mới cũng không còn nằm trong bóng tối,
Ngày 10 tháng 7, tên gọi của album được tiết lộ là The War.
Đó sẽ là tên album của anh.
Tên một album của Elvis Costello.
Tôi muốn đổi tên album mới của mình.”.
Tên một album của Elvis Costello.
Họ gọi chuyến đi chung nàyTour đi( theo tên album của cả hai nghệ sĩ).
Chẳng phải đó là tên một album của Mariah Carey sao?
Tên của album này xuất phát từ….
Tên của album có 2 nghĩa.
Tên của album vẫn chưa được tiết lộ.