Low quality sentence examples
Họ tình cờ gặp gỡ và.
Chúng tôi tình cờ gặp gỡ studio.
Họ tình cờ gặp gỡ và quen biết nhau sau một biến cố không ngờ.
Giả dụ bạn làm việc trong một công ty lớn và tình cờ gặp gỡ giám đốc điều hành của công ty trong sảnh.
Cả hai tình cờ gặp gỡ và cùng nhau cố gắng thoát khỏi sự truy đuổi của toán cướp do tên Immortan Joe cầm đầu.
Tình cờ gặp gỡ một người viết kịch bản trẻ tên là Joe Gillis, Norma thấy ở anh một cơ hội để trở lại màn ảnh rộng.
chàng trai tình cờ gặp gỡ trong rừng năm năm trước
Ai mà biết được người này là một vị Phật hay chỉ là một khách lạ tình cờ gặp gỡ và là người biết được sự khác biệt giữa một chiếc đồng hồ và một cái vòng đeo tay?
Tôi nhận ra cuộc gặp gỡ tình cờ này đã được Thiên Chúa sắp đặt.
Cuộc họp PapadopoulosTHER Downer đã được miêu tả là một cuộc gặp gỡ tình cờ trong một quán bar.
Phim bắt đầu bằng màn gặp gỡ tình cờ giữa hai phụ nữ ở vùng Medina của thành phố Casablanca.
Phim bắt đầu bằng màn gặp gỡ tình cờ giữa hai phụ nữ ở vùng Medina của thành phố Casablanca.
Sau cuộc gặp gỡ tình cờ với Jenifer, tôi đã tự tìm hiểu thêm về nhu cầu tế bào gốc của cô ấy.
Nhưng đó là những gặp gỡ tình cờ, và ta đừng bao giờ nên tin cậy hoàn toàn vào sự tình cờ. .