"Tình hữu nghị và hợp tác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Tình hữu nghị và hợp tác)
thay vào đó Biển Nam Trung Hoa sẽ trở thành một nguồn để phát triển tình hữu nghị và hợp tác giữa hai nước..
development of bilateral ties, but rather the South China Sea will be turned into a source of friendship and cooperation between our two countries.Phát ngôn viên của điện Kremlin, Dmitry Peskov ngày 1/ 11 đã nhấn mạnh sự ấm áp của" tình hữu nghị và hợp tác với Cuba", và nói với các nhà báo rằng," Nga dự định tiếp tục các mối quan hệ này và làm mọi thứ có thể để phát triển chúng.
Kremlin spokesman Dmitry Peskov also stressed the warmth of“friendship and cooperation with Cuba” the day before, telling journalists:“Russia intends to continue these relations and do everything possible to develop them..ASEAN hoạt động một cách nghiêm ngặt theo sứ mệnh trong Hiến chương ASEAN, đòi hỏi phải“ tôn trọng ý nghĩa quan trọng căn bản của tình hữu nghị và hợp tác, và các nguyên tắc về chủ quyền,
ASEAN functions strictly within the mandate of ASEAN Charter, which demands“respecting the fundamental importance of amity and cooperation, and the principles of sovereignty, equality, territorial integrity, non-interference,các công dân Trung Quốc được khuyến khích thực hiện“ những đóng góp tích cực cho tình hữu nghị và hợp tác giữa Trung Quốc và Kenya.
the vast majority of Chinese people,” he said, adding that Chinese nationals were urged to make“positive contributions to the friendship and cooperation between China and Kenya..mối quan hệ của chúng ta, tình hữu nghị và hợp tác của chúng ta sẽ được cải thiện hơn trong tương lai, nếu điều đó là có thể,"- ông Vucic đáp lại thủ tướng Medvedev bằng tiếng Nga.
I think that our relationship and our relations of friendship and cooperation will be better in the future, if at all possible,” Vucic appealed to Medvedev in Russian.thúc đẩy tình hữu nghị và hợp tác quốc tế giữa các sinh viên ưu tú của những thế hệ tiếp theo ở Châu Á.
dialogue with top scholars in the world, and to promote international friendship and cooperation among the best young students of the next generation in the Asian region.thúc đẩy tình hữu nghị và hợp tác quốc tế giữa các sinh viên ưu tú của những thế hệ tiếp theo ở Châu Á.
youths through discussion and dialogue with top scholars in the world and to promote international friendship and cooperation among the best young students of the next generation in Asia.Tôi cũng hy vọng rằng cuộc viếng thăm của quý vị hôm nay sẽ là một nguồn khích lệ và canh tân niềm tin khi chúng ta đối mặt với thách đố phải xây dựng các mối tươngquan bền chặt hơn của tình hữu nghị và hợp tác, và làm chứng cho sức mạnh của sự thật,
It is my hope that our visit today will be a source of encouragement and renewed hope in taking up the challenge of building ever stronger bonds of friendship and cooperation, and in bearing prophetic witness to the power of God's truth,mang tính xây dựng trong việc nâng cao niềm tin, tình hữu nghị và hợp tác lẫn nhau giữa các quốc gia của họ và Trung Quốc.
all-around and multidimensional way, and play a positive and constructive role in enhancing mutual trust, friendship and cooperation between their countries and China.Tôi tin rằng lịch sử sẽ ghi nhận chúng ta vì chuẩn thuận được nền tảng cần thiết này cho tình hữu nghị, hợp tác và thịnh vượng giữa các xã hội và đất nước chúng ta.
I am convinced that history will judge us favorably for approving this needed platform of friendship, cooperation, and prosperity between our societies and nations..đại diện hơn 60 quốc gia làm nên một môi trường học tập đa văn hóa nhầm thúc đẩy tình hữu nghị, hợp tác và hiểu biết.
a global educational centre with 20% of its 5,000 students coming from abroad, representing over 60 different countries in a multicultural learning environment that promotes friendship, cooperation and understanding.Và vào năm 2001, họ đã ký một hiệp ước về“ tình hữu nghị và hợp tác.
And in 2001, they signed a treaty of“friendship and cooperation..Và vào năm 2001, họ đã ký một hiệp ước về“ tình hữu nghị và hợp tác.
A“strategic partnership" in 1996 and a treaty of“friendship and cooperation” in 2001.Chúng tôi sẽ có nhiều cơ hội để tăng cường tình hữu nghị và hợp tác với nhau.
We have many more opportunities to strengthen our friendship and cooperation with each other.Nhà máy sẽ trở thành một biểu tượng khác của tình hữu nghị và hợp tác giữa hai nước.
The plant itself will become another symbol of friendship and constructive cooperation between our two countries.Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore( VSIP) được hình thành dựa trên nền tảng tình hữu nghị và hợp tác kinh tế giữa.
Vietnam- Singapore Industrial Park(VSIP) was formed based on the friendship and economic cooperation.Indonesia kêu gọi tất cả các bên cùng chia sẻ cam kết chung là bảo vệ hòa bình và chứng minh tình hữu nghị và hợp tác.
Indonesia calls on all parties to continue the common commitment to uphold peace and exhibit friendship and cooperation, as have been well-sustained thus far.Tổng thống Obama cũng nói rằng, chuyến thăm của ông Tập phản ánh lịch sử của“ tình hữu nghị và hợp tác” giữa hai nước.
Obama says Xi's visit reflects the history of“friendship and cooperation” between their two nations.Olympic luôn có những nghi thức, phần nhiều trong số đó thể hiện chủ đề tình hữu nghị và hợp tác hòa bình giữa các quốc gia.
The Olympic Games have always included a number of ceremonies, many of which emphasize the themes of international friendship and peaceful cooperation.DNHN- Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore( VSIP) vốn được hình thành dựa trên nền tảng tình hữu nghị và hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Singapore.
Vietnam- Singapore Industrial Park(VSIP) was formed on the basis of friendship and economic cooperation between Vietnam and Singapore.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文