"Tín hiệu tích cực" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tín hiệu tích cực)

Low quality sentence examples

Tỷ lệ nợ công giảm là một tín hiệu tích cực đối với nền kinh tế.
The low unemployment rate is a positive sign for the economy.
Các giá trị cao được coi là tín hiệu tích cực và hỗ trợ tỷ giá USD.
High values are considered as positive signal and support the rate of USD.
Một kết quả cao hơn sẽ là một tín hiệu tích cực của nền kinh tế Mỹ.
A higher result will be a positive signal for the US economy.
Đây được coi là 1 tín hiệu tích cực cho xuất khẩu tôm Việt Nam sang Mỹ.
This is considered a positive signal for Vietnamese shrimp exports to the US.
đó sẽ là tín hiệu tích cực.
that's a good sign.
Đây là tín hiệu tích cực cho các nhà đầu tư quan tâm đến thị trường này.
This is a positive sign for investors considering this market.
Đây là một tín hiệu tích cực cho công nghiệp quốc phòng Nga và thị trường toàn cầu.
This is a positive signal both for the Russian defense industry and the global market.
đó sẽ là tín hiệu tích cực.
it's a good sign.
Sự tăng trưởng của giá trị chỉ số là một tín hiệu tích cực và củng cố EUR.
The growth of the indicator is a positive signal and strengthens the rate of EUR.
Cả hai chương trình này đều đang được thực hiện và cho thấy nhiều tín hiệu tích cực.
Both programs are being carried out and showed a positive signal.
Công cụ này cung cấp cho bạn tín hiệu tích cực trên mỗi chân khi chúng đang di chuyển.
This tool gives you positive signal on each of the pins when they are moving.
Tín hiệu tích cực cho thị trường tàu biển Việt Nam.
Positive signals for Vietnam's cruise ship market.
Điều này sẽ gửi một tín hiệu tích cực đến Google.
This will send positive signals to Google.
Điều này sẽ gửi một tín hiệu tích cực đến Google.
It sends a positive ranking signal to Google.
Tín hiệu tích cực của thị trường bất động sản cuối năm.
Positive signals of the real estate market at the end of the year.
RCEP: Một tín hiệu tích cực cho thương mại toàn cầu.
RCEP a positive signal for global trade.
Tôi nhìn thấy nhiều tín hiệu tích cực ở nhóm đó.
I can see a lot of positives in this team though.
Đây được coi là những tín hiệu tích cực của thị trường.
These are considered positive signals of the market.
Có rất nhiều những tín hiệu tích cực từ trận này.
There are a lot of positive signs throughout the squad.
Doanh nghiệp đang chờ đợi tín hiệu tích cực từ Chính phủ.
The people of Fata are waiting for a positive signal from the government.