Low quality sentence examples
Tôi cố gắng tránh làm như vậy bởi họ chưa quen việc chơi với một số“ chín” thực thụ trong vòng cấm.
Tôi cố gắng tránh nó.
Tôi cố gắng tránh xa Facebook.
Tôi cố gắng tránh xa chính trị.
Chủ yếu là tôi cố gắng tránh nó.
Tôi cố gắng tránh sa vào cực đoan.
Tôi cố gắng tránh nghĩ về cái chết.
Tôi cố gắng tránh một chuyện bê bối.
Tôi cố gắng tránh nghĩ về cái chết.
Tôi cố gắng tránh bay càng nhiều càng tốt.
Tôi cố gắng tránh cả hai thái cực đó.
Tôi cố gắng tránh bay càng nhiều càng tốt.
Tôi cố gắng tránh nhìn hết sức có thể.
Bản thân tôi cố gắng tránh những người như thế.
Bản thân tôi cố gắng tránh những người như thế.
Bản thân tôi cố gắng tránh những người như thế.
Bản thân tôi cố gắng tránh những người như thế.
Tôi cố gắng tránh nói với họ những gì để làm.
Tôi cố gắng tránh nói với họ những gì để làm.
Ivanka Trump:“ Tôi cố gắng tránh xa chính trị.