"Tôi cứu anh" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Tôi cứu anh)
Anh cứu tôi, tôi cứu anh..
I save you, you save me..
Need me to rescue you?.
Now I get to save yours.
I will get you back for that.Chính vì vậy mà tôi cứu anh.
That's why I saved you.Thật ra là tôi cứu anh đó.
Actually, I saved yours.Anh cứu tôi không cho tôi cứu anh sao?
Won't you let me save you?Anh cứu tôi lần này hơn tôi cứu anh nhiều.
You rescued me far more than I rescued you.Tôi cứu anh chỉ vì muốn tự tay giết anh..
I'm only saving you so I can kill you myself.Và tôi cứu anh… vậy ra là tôi cứu mọi người.
And I saved you. So technically, I saved everyone.Tôi cứu anh nhiều lần đến mức đếm không xuể.
And I have saved your arse more times than I can count.Còn khi tôi cứu anh, anh lại viết trên đá?.
Now, after I saved you, you write on a stone.Bà ấy nói tôi có thể tự ra giá nếu tôi cứu anh.
She said I could name my price if I save your ass.Những người đó muốn giết anh, vì tôi cứu anh nên họ cũng muốn giết chết tôi để giệt khẩu?.
I have killed these people for the sake of saving you, moreover, they had the intention to kill you...( Người bạn kia hỏi anh ta,' Tại sao anh lại viết trên cát khi tôi tát anh trong khi anh viết trên đá khi tôi cứu anh?'.
The other friend asked him,“Why did you write on the sand when I slapped you while you wrote on the stone when I saved you?.
I saved you.
I won't. I can save you.
We rescued you.
I'm gonna help you.Không, tôi phải cứu anh!.
No, I saved you!.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文