"Tôn vinh di sản văn hóa" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tôn vinh di sản văn hóa)

Low quality sentence examples

Lễ hội địa phương Giống như nhiều nơi khác trên thế giới, cộng đồng địa phương ở Hàn Quốc đã phát triển rất nhiều chương trình du lịch và sự kiện văn hóa để đánh dấu thành tựu hoặc tôn vinh di sản văn hóa và vẻ đẹp thiên nhiên được ông cha truyền lại.
As in many other parts of the world, local communities in Korea have developed a variety of cultural programs and events to mark their achievements or to celebrate the cultural and natural heritage bequeathed to them.
Montblanc tôn vinh di sản văn hóa của Walt Disney,
Montblanc celebrates the cultural legacy of Walt Disney,
chia sẻ và tôn vinh di sản văn hóa của họ.
and share and celebrate their cultural heritage.
thu hút nhiều khách du lịch đến Sa Pa và tôn vinh di sản văn hóa phi vật địa phương,
promotion towards sustainable development, attract more tourists to Sa Pa and honour local intangible cultural heritages, contributing to teaching the tradition
Koblenz là một trong những thành phố lâu đời nhất và hấp dẫn nhất ở Đức với môi trường xung quanh của nó tôn vinhDi sản văn hóa thế giới của UNESCO.
Koblenz is one of the oldest and most attractive cities in Germany with its surroundings honored as UNESCO World Cultural Heritage.
Khu Trung tâm Hoàng Thành Thăng Long xứng đáng được tôn vinhDi sản văn hóa thế giới.
more than 1000 years, Center Sector of Thang Long Citadel deserves to be honored as world cultural heritage in Vietnam.