"Tăng cường và củng cố" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tăng cường và củng cố)

Low quality sentence examples

Mỹ nên“ tăng cường và củng cố năng lực hạt nhân.
The United States must greatly strengthen and expand its nuclear capability….
Mỹ nên“ tăng cường và củng cố năng lực hạt nhân.
The U.S. Must significantly enhance and increase its nuclear capabilities.
Chúng tôi nỗ lực tăng cường và củng cố quan hệ này cả trong tương lai.
We want to strengthen and develop these relations in the future.
Họ làm sạch các mạch máu cholesterol, tăng cường và củng cố các bức tường của họ.
They clean the blood vessels of cholesterol, tone up and strengthen their walls.
Tăng cường và củng cố thói quen mới bằng việc gia tăng thêm sự chú ý vào nó.
Strengthen and stabilize your new habit by increasing your attention to it.
Cuộc họp cấp bộ trưởng này sẽ tăng cường và củng cố tất cả các nỗ lực hiện có.
This ministerial(meeting) will enhance and strengthen all of the efforts underway.
Tăng cường và củng cố hình ảnh cơ thể khỏe mạnh,
Foster and reinforce a healthy body image, no matter what their size
Cảm giác thân thuộc này được tăng cường và củng cố khi nhóm dành thời gian để phát triển các quy tắc nhóm hoặc hướng dẫn mối quan hệ với nhau.
This sense of belonging is enhanced and reinforced when the team spends the time to develop guidelines or team norms together.
Các nghiên cứu gần đây đã phát hiện ra rằng quercetin có thể giúp tăng cường và củng cố hệ thống miễn dịch, đặc biệt là khi bạn đang căng thẳng.
And according to the recent studies have found that quercetin can help you in boosting and fortify your immune system, especially when you're stressed out.
Các nghiên cứu gần đây đã phát hiện ra rằng quercetin có thể giúp tăng cường và củng cố hệ thống miễn dịch, đặc biệt là khi bạn đang căng thẳng.
Recent studies have shown that quercetin can help strengthen and strengthen your immune system, especially when you're stressed.
Khi làm như vậy, trường đã tăng cường và củng cố vai trò truyền thống của nó
In doing so, it has enhanced and strengthened its traditional role as an international focus for learning
trong một nỗ lực nhằm tăng cường và củng cố cái thực tế mà chúng tôi đã xây dựng được.
openly about these feelings, in an effort to strengthen and reinforce the reality of what we have built.
Ai Cập như thế đã có một bổn phận đặc biệt: tăng cường và củng cố hòa bình trong vùng, trong lúc trên lãnh thổ của chính mình, còn đang bị ảnh hưởng bởi bạo lực mù quáng.
Egypt thus has a singular task, namely, to strengthen and consolidate regional peace even as it is assaulted on its own soil by senseless acts of violence.
Như thế, Ai Cập có một nhiệm vụ đặc thù là tăng cường và củng cố hòa bình khu vực bất chấp nó đang bị tấn công trên chính lãnh thổ mình bởi các hành vi bạo lực vô nghĩa.
Egypt thus has a singular task, namely, to strengthen and consolidate regional peace even as it is assaulted on its own soil by senseless acts of violence.
Ai- cập vì thế có một bổn phận riêng, cụ thể là, tăng cường và củng cố hòa bình trong vùng cho dù nó có bị tấn công trên chính mảnh đất của mình bởi những hành động bạo lực vô nghĩa.
Egypt thus has a singular task, namely, to strengthen and consolidate regional peace even as it is assaulted on its own soil by senseless acts of violence.
Quản lý hành chính học tập của các hoạt động của tổ chức sẽ tiếp tục được tăng cường và củng cố, nâng cao tiêu chuẩn để đáp ứng được các yêu cầu nghiêm ngặt của Hội đồng Giáo dục Tư nhân( CPE.
The administrative and academic management of the institution's operations will be further enhanced and fortified, improving on its standards that meet the stringent requirements of the Council for Private Education(CPE.
Một tiếp cận có quan tâm đến nhạy cảm về giới phải bao gồm cả việc quản lý nguồn nước, theo đó tăng cường và củng cố vai trò quan trọng của phụ nữ trong việc thu nhận, bảo tồn sử dụng nước.
A gender-sensitive approach must be included in the management of water resources that enhances and strengthens the important role women play in the acquisition, conservation and use of water.
Cũng trong ngày thứ Ba, phát ngôn viên quân đội Ukraine Andriy Lysenko nói những người mà ông gọi là" lính đánh thuê của Nga" đang" tăng cường và củng cố" lực lượng nổi dậy trong vùng kế cận" tuyến đối đầu..
Also Tuesday, Ukrainian military spokesman Colonel Andriy Lysenko said that what he called"Russian mercenaries" are"strengthening and reinforcing" rebel forces in the immediate vicinity of the"line of confrontation..
Yếu tố chính để bảo đảm bằng cách tăng cường và củng cố quyền giáo dục ban đầu của gia đình,
It is principally ensured by strengthening and reinforcing the primary right of the family to educate, and the right of Churches and social communities to support
với mục đích là tăng cường và củng cố mối quan hệ với Grenada cùng với một số đảo khác trong khu vực Caribbean.
for investors from Russia, with the stated purpose being to deepen and strengthen the ties with Grenada along with several other of the of the Caribbean islands in the region.