Low quality sentence examples
Lượng của cá sẽ tăng nhanh.
LV tăng nhanh sau khi đánh.
Số người lớn tuổi đang tăng nhanh.
Tăng nhanh khoảng sau 4 ngày.
Doanh số bán tã đang tăng nhanh.
Nhịp tim bạn tăng nhanh quá.
Người trẻ thất nghiệp đang tăng nhanh.
Hoặc tối thiểu là không tăng nhanh.
Người trẻ thất nghiệp đang tăng nhanh.
Vì sao cung tiền tăng nhanh?
Tăng nhanh kết nối đến Châu Âu.
Số vụ ly dị đang tăng nhanh.
Giá căn hộ ở Praha tăng nhanh.
Quả cần tăng nhanh hơn chi phí.
Nhu cầu không tăng nhanh như trước.
Tăng nhanh hơn các thị trường khác.
Sẽ tăng nhanh trong thời gian tới.
Nợ nước ngoài của Argentina tăng nhanh.
Sức mạnh tăng nhanh hơn cơ bắp.
Tháp tăng nhanh.