"Tăng trưởng liên tục" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tăng trưởng liên tục)

Low quality sentence examples

Cần cho sự tăng trưởng liên tục.
Need for constant growth.
Chính vì thế công ty đã tăng trưởng liên tục.
That's why the company has grown continuously.
Nhiều hơn nhằm mang lại một sự tăng trưởng liên tục.
It's more of a constant growth.
Rốt cuộc, tăng trưởng liên tục ngụ ý thực hành liên tục..
After all, continuous growth implies constant practice.
PROS: xu hướng cộng đồng này đang tăng trưởng liên tục.
PROS: This community driven coin is growing constantly.
Mụn cóc Nogue gây đau do sự tăng trưởng liên tục của họ.
Nogue warts cause pain due to their constant growth.
Mụn cóc Nogue gây đau do sự tăng trưởng liên tục của họ.
Priligital warts cause painful sensations due to their constant growth.
Về phương diện này, có một tiến trình tăng trưởng liên tục.
In this segment, there is a constant growth trend.
Nó thấy mình là một cộng đồng của những người tăng trưởng liên tục.
It sees itself as a community of people in constant growth.
Nguyên nhân là do sự tăng trưởng liên tục trong lĩnh vực sản xuất.
This is due to the constant increase in the manufacturing sector.
Từ 2007- 2012, XK thủy sản sang thị trường này tăng trưởng liên tục.
From 2007 to 2012, seafood exports to this market continued to grow.
Giáo viên tâm linh Deepak Chopra: Thành công là vấn đề tăng trưởng liên tục.
Spiritual teacher Deepak Chopra believes success is a matter of constant growth.
Thương mại điện tử của Việt Nam tăng trưởng liên tục từ năm 2015- 2018.
Vietnam's e-commerce market experienced a continuous growth from 2015 to 2018.
Kinh Thánh dạy rằng đời sống Cơ Đốc là một đời sống tăng trưởng liên tục.
The Bible teaches that the Christian life is one of constant growth.
Với 606.000 du khách vào năm ngoái, Palestine cho thấy dấu hiệu tăng trưởng liên tục.
With 606,000 visitors last year, Palestine shows indications of continued growth.
Công ty Đức Anh đã đạt tốc độ tăng trưởng liên tục trong thời gian qua.
Duc Anh Company has achieved continuous growth on the whole-hearted case.
Do đó, giá trị XK sang UAE tăng trưởng liên tục trong 6 tháng đầu năm.
Therefore, the export value to the UAE continued to grow in the first 6 months.
Đó cũng là tháng thứ 63 tăng trưởng liên tục của Audi trong vài năm gần đây.
It was the 63rd consecutive month of year-on-year growth for Audi.
Một hacker tăng trưởng liên tục theo dõi ROI của các thí nghiệm và kênh của doanh nghiệp.
A growth hacker continuously monitors the ROI of his experiments and channels.
Và các cuộc khảo sát cho thấy số lượng các cuộc tấn công mạng đang tăng trưởng liên tục.
And surveys now show that the number of cyberattacks is in a continuous growth.