Low quality sentence examples
Hồi mùa hè, chúng tôi đã cố gắng làm một điều gì đó cho Bastian có một tương lai khác.
Tuy nhiên trong chuyến viếng thăm đó người ta có thể thấy rõ hứa hẹn về một tương lai khác..
Chúng ta nên có những sở thích đưa chúng ta đến một tương lai này thay vì một tương lai khác.
Không rõ liệu các tính năng này có xuất hiện trên Galaxy S10 hay các điện thoại tương lai khác không.
Thế mà trong chuyến đi đó, ta có thể thấy rõ những hứa hẹn của một tương lai khác..
Có lẽ nó chỉ có nghĩa là hành tinh của Nữ Hoàng… có một tương lai khác so với kế hoạch của họ.
Lo tìm tương lai khác.
Mơ về một tương lai khác.
Mong có một tương lai khác.
Thế giới sẽ tới một tương lai khác.
Một tương lai khác mà anh đang mong muốn.
Xem thêm các dạng thì tương lai khác.
Chúng tôi đã sẵn sàng cho một tương lai khác.
Chúng tôi đã sẵn sàng cho một tương lai khác.
Chúng tôi đã sẵn sàng cho một tương lai khác.
Vì một tương lai khác cho đất nước chúng ta.
Điều này dẫn đến một tương lai khác hoàn toàn.
Vì một tương lai khác cho đất nước chúng ta.
Tôi thấy một tương lai khác cho chúng ta, Susan.
Điều này dẫn đến một tương lai khác hoàn toàn.