"Tạm gác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tạm gác)

Low quality sentence examples

Những ước mơ đắt đỏ tạm gác.
Expensive dreams temporarily put aside.
Tôi tạm gác hết toàn bộ Plan lại.
I laid out the whole plan.
Gia đình là nơi bạn có thể tạm gác.
Home is where you are able to decompress.
Chúng ta tạm gác câu hỏi này ở đây.
Let's crush this question here.
Chúng ta tạm gác câu hỏi này ở đây.
We will stop the interrogation here.
Hãy tạm gác vấn đề sức khỏe sang một bên.
Let's put health care to the side.
Paramount tạm gác dự án phim.
Paramount dropped plans for a film.
Tuy nhiên, chúng ta phải tạm gác chuyện đó sang một bên.
But we have to leave that to one side.
Cho nên, họ tạm gác cuộc đời riêng để phụng sự cho Tổ quốc.
They give up their personal lives to serve their country.
Tạm gác lại những nhu cầu
Let go of your expectations
Bạn cũng sẽ tạm gác mọi lo lắng
You will also be putting aside any pent-up anxieties
Mọi người đều có những câu chuyện tạm gác trong tiềm thức của mình, đang chờ được diễn dịch.
Everybody has stories shelved in his or her subconscious, awaiting translation.
Cuối cùng, tôi đã quyết định tạm gác nó qua một bên và bắt tay vào làm phim khác.
In the end I decided to put it to one side and work on something else.
Tạm gác lại mọi lo toan và tặng cho mình một chuyến du lịch bên những rặng dừa xanh mát mẻ.
Temporarily put off all worries and give yourself a trip to the cool green coconut trees.
Bạn nên tạm gác lại các hoạt động xã hội trong tháng 8 để nghỉ ngơi và nạp lại năng lượng.
Then put social activities on pause during August, rest up and re-energize.
Hiện nữ diễn viên đang tạm gác các dự án nghệ thuật và chỉ tham gia những hợp đồng quảng cáo, chụp ảnh tạp chí.
Currently the actress is temporarily shelving art projects and is only involved in advertising contracts, magazine photography.
Tạm gác những chi tiết thiết yếu để chắc chắn rằng chúng ta luôn nhấn mạnh những rủi ro gắn liền đến đầu tư.
Setting this vital piece aside for the end makes sure that we're always emphasizing the risks inherent with investing.
Bạn có thể tạm gác mong muốn trở nên quan trọng của bản thân lại khi muốn có được sự tương tác với người khác.
You can put aside your desire to be important when you want to interact with others.
Nghe nơi đâu có bánh xèo ngon, anh cũng tạm gác lại mọi công việc để sắp xếp đến“ thăm kiến” cho bằng được.
Hearing where there were delicious pancakes, he also temporarily put aside all the work to arrange"visitation" for him.
Vì vậy, nếu bạn có ít hơn một năm tập tạ đúng cách trong vành đai của mình, hãy tạm gác BFR ngay bây giờ.
So, if you have less than a year of proper weightlifting under your belt, shelve BFR for now.