"Tất cả các nước nên" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Tất cả các nước nên)
Tất cả các nước nên làm như vậy?
Should all countries do the same?Tất cả các nước nên hỗ trợ đề xuất này.
All parties should support this bill.Tôi nghĩ rằng tất cả các nước nên kết hợp sức mạnh buộc Iran phải ngừng hoàn toàn các chương trình quân sự, hạt nhân.
I think all countries should join forces in compelling Iran to fully stop its military and nuclear programs.Tất cả các nước nên tôn trọng chủ quyền của Trung Quốc, và đây cũng là nguyên tắc cơ bản chi phối quan hệ quốc tế..
All countries should respect China's sovereignty and this is a basic principle of governing international relations.Một quan chức Mỹ cho rằng nước này tin tưởng tất cả các nước nên ủng hộ đối thoại trực tiếp giữa Chính phủ Afghanistan và Taliban..
A US official said Washington believes all countries should support direct dialogue between the government of Afghanistan and the Taliban.Abrams nói rằng thay vì liên lạc với Maduro, tất cả các nước nên công nhận Juan Guaido,
Abrams said that instead of communicating with Maduro, all countries should recognize Juan Guayido,Hội đồng Bảo an và tất cả các nước nên cố mà tưởng tượng về tương lai của ngành hàng không toàn cầu khi mà một nước có thể bắn hạ máy bay chỉ vì nó ở trong vùng thông báo bay( FIR) của họ.
The Security Council and all nations should try to imagine the future of global air travel if a country can shoot down an aircraft merely for being in its flight information region.toàn vẹn lãnh thổ của tất cả các nước nên được tôn trọng
stressed that“the sovereignty and territorial integrity of all countries should be respected,Hai nhà lãnh đạo Đức và Pháp kêu gọi thành lập một chính phủ kinh tế chung cho 17 quốc gia sử dụng đồng euro và tất cả các nước nên thông qua những đạo luật bắt buộc phải cân bằng ngân sách vào giữa năm tới.
The leaders of Germany and France are calling for a common economic government for the 17 nations that employ the euro currency and said all the countries should approve laws by the middle of next year requiring mandatory balanced budgets.Đặc biệt, tất cả các nước nên đồng ý nêu rõ
In particular, all countries should agree to state or clarify their territorialkhẳng định trở lại rằng tất cả các nước nên tránh giải quyết tranh chấp thông qua các hành vi cưỡng chế hay hù dọa.
China to withdraw its missile systems from disputed features in the Spratly Islands, and reaffirmed that all countries should avoid addressing disputes through coercion or intimidation.nhấn mạnh rằng các hành động đó gửi một thông điệp rõ ràng rằng tất cả các nước nên tuân thủ luật pháp quốc tế.
the South China Sea, despite warnings by China against such activities, stressing that such acts send a clear message that all countries should abide by international laws.Tất cả các nước nên nỗ lực cùng nhau để theo đuổi con đường đối thoại thay vì đối đầu và đối tác thay vì đồng minh, xây dựng sự hợp tác châu Á- Thái Bình Dương toàn diện, tin tưởng lẫn nhau và các bên cùng có lợi”- Bắc Kinh viết.
All countries should make joint efforts to pursue a new path of dialogue instead of confrontation and pursue partnerships rather than alliances, and build an Asia-Pacific partnership featuring mutual trust, inclusiveness and mutually beneficial cooperation.người cộng sản tất cả các nước nên hợp tác với nhau nhằm mở rộng cách mạng thế giới.
a doctrinaire Communist who, like his Soviet and Chinese allies, adhered to the Marxist-Leninist view that Communists of all nations should collaborate in spreading the world revolution.Tất cả các nước nên hỗ trợ đề xuất của chính phủ Ấn Độ về việc xây dựng một cơ sở dữ liệu cấp khu vực về các mẫu vân lông hổ để có thể so sánh hình ảnh những cá thể hổ bị bắt giữ với hình ảnh từ máy ảnh cảm biến chụp hổ ngoài tự nhiên và hình ảnh hổ nuôi;
I think all governments should support an Indian government proposal to create a regional stripe pattern database that can compare images of seized tiger skins with camera trap photos of wild tigers and photos of captive tigers;tái khẳng định rằng tất cả các nước nên tránh giải quyết tranh chấp thông qua cưỡng chế
in the Spratly Islands, and reaffirmed that all countries should avoid addressing disputes through coercion or intimidation," the release said after PompeoHọ đã chiến thắng tất cả các nước cho nên đừng tưởng rằng các ngươi sẽ an thân.
They have completely defeated every country, so do not think you will be saved.Chúng ta đã chiến thắng tất cả các nước cho nên đừng tưởng rằng các ngươi sẽ thoát nạn đâu.
They have completely defeated every country, so do not think you will be saved.Tôi nghĩ rằng trong tương lai tất cả các nước không nên đầu hàng trước những mối đe dọa kinh tế này, mà nên làm theo những gì họ tin tưởng.
I think in the future that all countries should not capitulate to idle threats, with respect to what they believe.Ông Erdogan cũng nói rằng vũ khí hạt nhân hoặc là nên được tất cả các nước sử dụng hoặc là bị cấm hoàn toàn.
Erdogan also raised eyebrows by demanding that nuclear weapons should be allowed to every country or banned for everyone as well.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文