TẤT CẢ CÁC QUỐC GIA in English translation

all countries
tất cả các nước
all states
tất cả state
tất cả các tiểu bang
tất cả trạng thái
all nationalities

Examples of using Tất cả các quốc gia in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cách đây 2 thập kỉ, các nhà khoa học phát hiện, người Pháp có tỷ lệ mắc bệnh liên quan đến tim thấp hơn tất cả các quốc gia khác trên thế giới.
About 20 years ago, scientists discovered that French people had less heart related health problems than other countries all around the globe.
Đối với tất cả các quốc gia ở Tây bán cầu,
For all of the countries of the Western hemisphere,
Báo cáo viên đặc biệt kêu gọi tất cả các quốc gia đảm bảo
The Special Rapporteur calls upon all States to make sure that Internet access is maintained at all times,
Chúng tôi kêu gọi tất cả các quốc gia và tổ chức quốc tế công nhận cộng hoà Catalan là một nước độc lập, có chủ quyền.
We call on all states and international organisations to recognise the Catalan republic as an independent and sovereign state..
Ông nói rằng tất cả các quốc gia có liên quan đã bầy tỏ ý chí chính trị vững vàng muốn giảm thiểu việc thải khí.
He says all of the nations involved expressed strong political will to reduce their emissions.
Tất cả các quốc gia ở khu vực này đều muốn ít phụ thuộc vào công nghệ của Mỹ trong xây dựng các hệ thống hiệu năng cao.
All these nations would like to be less dependent on U.S. technology to build high performance systems.
Đã đến lúc tất cả các quốc gia trong khu vực Đông Á nên nhớ lại lời khuyên nổi tiếng của Winston Churchill,“ Đấu khẩu luôn luôn tốt hơn đấu súng.”.
It is time for all countries in East Asia to remember Winston Churchill's famous advice:"To jaw-jaw is always better than to war-war.".
Và sự cải thiện nó là là mục tiêu, tất cả các quốc gia, nên hướng tới hơn so với bất kì mục tiêu chính trị nào khác.
And the improvement of it the object which ought, in all countries, to be aimed at in preference to every other political purpose whatsoever.
Hoa Kỳ đứng cùng những tín đồ trên tất cả các quốc gia, những người chỉ yêu cầu được tự do sống đúng với tín ngưỡng trong tâm mình.
America stands with believers in every country who ask only for the freedom to live according to the faith that is within their own hearts.
Công ước sẽ được mở cho tất cả các quốc gia ký tại Mát- xcơ- va, Luân Đôn và Oa- sinh- tơn.
the Convention shall be open to all States for signature in Moscow, London and Washington.
Bộ luật cũng kêu gọi tất cả các quốc gia ban hành luật để thực thi luật này.
The code also calls upon all countries to enact legislation to enforce it.
tất cả các quốc gia mà Statista khảo sát,
In all of the countries Statista examined,
Ngày hôm nay tôi đứng với các bạn, và kêu gọi tất cả các quốc gia, tất cả mọi người cùng đứng về phía các bạn!”.
Today, I stand with you and I call upon all countries and people to stand with you too.
Chúng tôi đã sẵn sàng để mở rộng dịch vụ cho tất cả các quốc gia có yêu cầu trợ giúp,” ông cho biết.
We are ready to expand delivery to all those countries requiring assistance,” he said.
Lúc này, điều quan trọng hơn bao giờ hết là tất cả các quốc gia phải chung tay để có một thế giới xanh hơn.
Now, more than ever, it is critical for all countries to work together to achieve a greener world.
Xin cho Thánh Thần ngự vào tâm hồn tất cả các Quốc Gia, để bảo vệ họ khỏi mọi sa đọa,
Let the Holy Spirit live in the hearts of all nations, that they may be preserved from degeneration,
Đối với tôi sẽ tiêu thụ tất cả các quốc gia mà tôi đã bỏ bạn ra ngoài.
For I will make a full end of all the nations there where I have driven you.
Tất cả các quốc gia ở giữa hai mức này nhận được điểm dựa trên cơ sở tỷ lệ phần trăm, tùy thuộc vào vị trí xếp hạng của họ.
All of the countries in between these two scores received a score on a percentile basis, depending on where they ranked.
Thực tế là Thái Bình Dương thuộc về tất cả các quốc gia cùng chia sẻ đại dương này, không chỉ là Mỹ.".
The hard fact is that the Pacific Ocean belongs to all countries sharing its shores, not just the United States.”.
Nó không có nghĩa đen là tất cả các quốc gia hoặc tiểu bang trên thế giới.
It does not refer literally to all nations or states in the world.
Results: 2150, Time: 0.0324

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English