"Tất cả học sinh có" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Tất cả học sinh có)
Tất cả học sinh có cơ hội.
All students have a chance.Tất cả học sinh có cơ hội để học tiếng Đức.
All students have the opportunity to learn German.Tất cả học sinh có cơ hội để học tiếng Đức.
All students will have the option to learn German.Tất cả học sinh có lẽ đều từng tới thư viện.
All the students have to pass through the library.Tất cả học sinh có giới tính là Male/ Female.
Each class has a male/female version.Trường đại học Winnipeg đảm bảo rằng tất cả học sinh có quyền bình đẳng để học tập cao hơn.
The university f Winnipeg is dedicated to ensuring that all students have equal access to higher learning.Trường đại học Winnipeg đảm bảo rằng tất cả học sinh có quyền bình đẳng để học tập cao hơn.
The university of Winnipeg is dedicated to ensuring that all students have equal access.Trường đại học Winnipeg đảm bảo rằng tất cả học sinh có quyền bình đẳng để học tập cao hơn.
The University of Winnipeg is committed to ensuring that all students have equal opportunities for higher education.Ngoài ra, tất cả học sinh có để sản xuất một dự án capstone( ví dụ, nghiên cứu luận án giấy)…[-.
Also, all students have to produce a capstone project(e.g., research thesis paper.Tất cả học sinh có cơ hội để tham gia với Hội Sinh viên của chúng tôi, trong đó có một phạm vi đa dạng của xã hội.
All students have the opportunity to get involved with our Students' Union, which has a diverse range of societies.Tại Saint Croix, tất cả học sinh có cơ hội đạt được thành công trong một môi trường thân thiện và chu đáo với chương trình học đa đạng.
At Saint Croix all students have the opportunity to achieve success in a friendly and caring environment that offers a wide variety of programs.Cuối tuần, tất cả học sinh có vé sẽ được đưa đến một trong các lớp học,
At the end of the week, all student who had tickets in the grade level were brought to one of the classrooms,Tất cả học sinh có cơ hội để theo đuổi nghiên cứu trong khu vực ưa thích của họ quan tâm khi nhận được sự hỗ trợ của các giáo sư và các đồng nghiệp của họ.
All students are given the chance to pursue research in their preferred area of interest while getting support from their professors and colleagues.đảm bảo tất cả học sinh có cơ hội tham gia.
those small groups first, ensuring all students have an opportunity to participate.Giữa trưa thì các lớp học ngưng lại để cho tất cả học sinh có thì giờ đi ra chuồng rồng-
Lessons were to stop at midday, giving all the students time to get down to the dragons' enclosure- though of course, they didn't yetCác khóa học tiếng Anh chuyên sâu sẽ được bổ sung các tiêu chuẩn chặt chẽ hơn nhằm đảm bảo tất cả học sinh có đủ thời gian trao đổi với giáo viên, không quá 18 sinh viên/ lớp.
The intensive English courses will now face stricter standards to ensure all students get enough time with teachers, who will have no more than 18 students per class.EPITA cam kết đảm bảo tất cả học sinh có cơ hội có ý nghĩa cho sự phát triển cá nhân và thành tích chuyên nghiệp trong tương lai.
France's leading science and engineering schools, EPITA is committed to ensuring that all students have meaningful opportunities for personal growth and professional achievement in the future.Các nhà nghiên cứu nói rằng California cần chi tiêu 91.8 tỉ đô la tài trợ hoạt động cho giáo dục trong niên khóa 2016- 2017 để cho tất cả học sinh có cơ hội để đạt được các mục tiêu giáo dục được tiểu bang đề ra.
Researchers said that California needed to spend $91.8 billion of operational funds on education in 2016-2017 in order for all students to have the chance to meet education goals set by the state.Và những giáo viên tài năng có thể đảm bảo tất cả học sinh có cơ hội để học
Quality STEM learning opportunities combined with talented teachers can ensure that all students have the chance to learn,một trung tâm máy tính( tất cả học sinh có thể truy cập miễn phí vào e- mail
a pleasant landscaped environment, a computer centre(all students have free access to e-mail and internet), an excellent library,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文