"Tất cả những người khác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tất cả những người khác)

Low quality sentence examples

Bà bỏ vào nhiều hơn tất cả những người khác.
She has put more in than all the others.
Tiến một bước xa hơn tất cả những người khác.
Take one step further than everyone else.
Tôi có thể làm tất cả những người khác?
Can I do it for everyone else?
Có nghĩa là tất cả những người khác đều sai.
Which means all the others are wrong.
Bà bỏ vào nhiều hơn tất cả những người khác.
She has put in more than all the others.
Và họ coi thường tất cả những người khác.
They demean all other peoples.
Nhưng tôi rất vui cho tất cả những người khác.
I am excited for everyone else though.
Tất cả những người khác chỉ là phù du.
Everyone else is just a pawn.
Nhưng tôi rất vui cho tất cả những người khác.
I was happy for everyone else.
Và họ coi thường tất cả những người khác.
And they ignore everybody else.
Con không muốn giống tất cả những người khác;
I do not want to be like all the others.;
Hãy bỏ tất cả những người khác khỏi bức tranh.
Keep everyone else out of the picture.
Nhưng tôi rất vui cho tất cả những người khác.
I am just happy for everybody else.
FBI sẽ để yên tất cả những người khác.
FBI lady would just arrest everyone else.
Tiến một bước xa hơn tất cả những người khác.
They go one step further than everyone else.
Tất cả những người khác đều giữ vững trầm mặc.
And everybody else has been holding steady.
Cũng như để làm cho tất cả những người khác.
Just like it does for everyone else.
Sự trung thực ở Dubai trên tất cả những người khác.
Honesty in Dubai above all any of others.
Hãy xem tất cả những người khác như chính mình.
You should look at everybody as yourself.
Tất cả những người khác thì tìm kiếm công việc.
Everyone else is looking for work..